DESCRIBE A TIME WHEN YOU HAD TO LOOK FOR INFORMATION - hãy miêu tả 1 lần bạn phải tìm kiếm thông tin :3 - đề mới toanh quý cuối năm 2018 nhé mem ơi :x. Phải nói là các topic IELTS nói ra ngày càng thực tế và hay và cực kì thiên về các topic trải nghiệm - experiences mem nhỉ :D

DESCRIBE A TIME WHEN YOU HAD TO LOOK FOR INFORMATION.

Trong hình ảnh có thể có: đại dương và văn bản

You should say:

what you looked for

why you looked for it

how you did it

and explain how useful the information was

SAMPLE ANSWER:

What you looked for?

Well, I guess we all have at least several times in our life searched for information for different purposes. There was actually the time when I had to look for ideas about my ideal holiday to Seoul in Korea.

Không có văn bản thay thế tự động nào.

Why you looked for it?

You know last year before visiting to Seoul with my best friends from uni (university), I literally spent almost 3 days trying to get a better understanding of this amazing city to make the most of my holiday as it was our once-in-a-lifetime opportunity  travelling together. As students at that time, we all had a very limited budget so we had to create a sensible itinerary. In mean how to travel on a budget.

Trong hình ảnh có thể có: mọi người đang ăn, món ăn và văn bản

How you did it?

So we delegated tasks to each individual to collect information from various sources. David - my friend was in charge of doing research about “Dos and Don’t” in Korea on the Internet to make sure we could avoid any possible culture shock. Ami - the other friend in our group would check all the popular tours through some well-known travel agencies to customize our itinerary. I myself would need to discover all entertainment offerscuisine and famous landmarks in Seoul from the Internet, too.

So basically I researched the Korean embassy’s websiteKorean cultural-related websites and listened to various video clips on youtube like “Things you must do and visit in Seoul”.

Trong hình ảnh có thể có: núi, ngoài trời và thiên nhiên

And explain how useful the information was?

Interestingly, the more knowledge I absorbed about this city, the more excited I became. After a couple of days, thanks to our careful and detailed research, I have known that Incheon Airport is consistently included in the top 5 best airports of the world, often ranking number one. It has majestic aesthetic look, even golf course, ice skating rink, a casino and private sleeping rooms. So we could get there early before our flight to take advantage of such a great place like this.

Trong hình ảnh có thể có: cây, bầu trời, ngoài trời và thiên nhiên

Oh, we also discovered an exciting fact that Korea has year-round festivals. The cherry blossom festival runs from March to May is a must-see event because those pink and white cherry blossoms transform the entire country into a magical wonderland

Trong hình ảnh có thể có: ngoài trời

We found out information so informative, valuable and useful in terms of enlightening our knowledge about Korea in general and Seoul in particular. We all had a whale of a time in Seoul - enjoying stunning traditional meat dishes, visiting break-taking sightseeing placesexperiencing the top-notch nightlight of the city. It is definitely a vibrant city worth visiting at least one in your life time.

Conclusion:

I would certainly highly recommend you all to go and have a look for information carefully to enjoy your holiday best!

Vocabulary highlights:

  1. Search for information = look for information: tìm kiếm thông tin
  2. For different purposes : cho các mục đích khác nhau
  3. My ideal holiday : kì nghỉ hè lí tưởng của tôi
  4. Get a better understanding of …. : có 1 cái nhìn/hiểu rõ hơn về cái gì….
  5. Make the most of my holiday : tận hưởng tối đa kì nghỉ của tôi……
  6. Once-in-a-lifetime: cơ hội có 1 lần trong đời
  7. A very limited budget : ngân quỹ rất hạn hẹp
  8. Create a sensible itinerary: tạo ra 1 lịch trình tour hợp lí. 
  9. Delegate tasks : phân bổ các nhiệm vụ
  10. Various sources : các nguồn đa dạng. 
  11. To be in charge of N/Ving = to be responsible for N/Ving : chịu trách nhiệm về vấn đề gì
  12. Avoid any possible culture shock: tránh được bất cứ cú shock văn hoá nào có thể xảy ra. 
  13. Well-known travel agencies: các đại lý du lịch nổi tiếng
  14. Famous landmarks : các thắng cảnh nổi tiếng
  15. Korean embassy’s website : website của đại sứ quán Hàn Quốc
  16. Korean cultural-related websites:các website liên quan đến văn hoá Hàn Quốc
  17. Interestingly : thật là thú vị/ thú vị thay
  18. Absorb- to take something in, especiallygradually : hấp thụ
  19. A couple of days = 2 days : 2 ngày
  20. Careful and detailed research: sự nghiên cứu chi tiết và cẩn thận
  21. Majestic aesthetic look: có 1 vẻ đẹp thẩm mỹ tuyệt vơi
  22. Private sleeping rooms : các phòng ngủ riêng
  23. Take advantage of something : tận dụng cái gì đó
  24. Year-round festivals: các lễ hội quanh năm
  25. A must-see event : 1 sự kiện nhất định phải xem
  26. Pink and white cherry blossoms : hoa anh đào màu hồng và trắng 
  27. The entire country : toàn bộ đất nước 
  28. A magical wonderland: một xứ sở thần tiên.
  29. Informative, valuable and useful : nhiều thông tin, quý báu và hữu ích
  30. Enlighten our knowledge: khai sáng kiến thức của chúng tôi
  31. Had a whale of a time: có 1 thời gian vui vẻ/ hạnh phúc
  32. Enjoy stunning traditional meat dishes: tận hưởng các món ăn thịt truyền thống ngon tuyệt
  33. Visit break-taking sightseeing places: đến thăm những cảnh đẹp hùng vĩ đến nín thở
  34. Experience the top-notch nightlight: tận hưởng cuộc sống về đêm bậc nhất
  35. A vibrant city : 1 thành phố năng nổ/ sôi động/ sống động

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!