Topic TV programme vẫn luôn là 1 trong những topic truyền thống từ trước đến giờ của IELTS Speaking part 2 nên đây cũng không phải là topic quá khó cho các mem đặc biệt cho các bạn nào nghiền xem TV . Tuy nhiên đề lần này xoáy sâu và twist content 1 chút yêu cầu mem tả về 1 chương trình khiến bạn cười - đương nhiên muốn nói đến các comedy show rồi =)), nhìn câu hỏi thì quá khứ nhưng mem cũng không nên quá lo lắng (confuse) nhé vì có thể đó là chương trình TV mình từng xem nhưng nếu nó là kiểu talk show hay TV Series thì cho đến thì hiện tại mình cũng vẫn đang theo dõi nên không có vấn đề gì cả. Mem cứ dùng kết hợp cả 2 thì cho hợp ngữ cảnh, dùng khéo léo là được nhé ạ 

Nào giờ thì cùng tận hưởng sample band 8 bên dưới về ELLEN SHOW mà Ad cực mê và độ nổi tiếng của Ellen thì khỏi phải bàn rồi ạ :x. Các mem có thêm ideas gì về các chương trình hài Comedy show thì cùng đưa thêm ideas cho Ad ở ngay dưới mục comment bên dưới và tạo bài samples cho riêng mình nhé ạ

Bên cạnh đó, mem có thể tham khảo các topic và kiểu hỏi tương tự như bên dưới để ôn tập IELTS tốt hơn nghen

IELTS Speaking part 2: Describe a TV programme or channel that made you laugh a lot. You should say:

What it is called and what it is about
Who the main characters are
What made you laugh
And explain why you remember this TV program so well

Describe a TV programme which has made a strong impression on you. You should say:

What kind of TV program it was, e.g. comedy
When you saw the TV program
and explain why this TV program made such an impression on you

Describe a TV programme you have watched and would like to see again. You should say:

What the programme was about
When and where you watched it
What you liked/disliked about the programme
and explain why you would like to see the TV programme again

This topic reminds me of a famous saying of Charlie Chaplin “A day without laughter is a day wasted”. That’s why entertaining programs on TV plays an indispensable part / role in our life. Among those, the Ellen show is the most phenomenal / extraordinary comedy program to me.

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, đang cười, văn bản

Basically, it is an American comedy talk show hosted by an awesome comedian Ellen Degeneres. It has been broadcasted with high definition and is listed in the top 20 most-subscribed channels.Each episode combines comedy, musical guests, celebrities and human-interest stories.

I actually first came to know the Ellen show when I accidentally clicked it on Youtube, probably a couple of years ago. And I was instantly captivated by the creative, unique and funny features of the show. Until now, I still keep watching this show every morning on Youtube as my daily routine. 

Trong hình ảnh có thể có: 3 người, mọi người đang cười, văn bản

What I absolutely love about the Ellen show (or: What makes the Ellen show so impressive) is that she never curses on her shows. In fact, most comedy shows are based on getting a laugh at somebody’s else expense, it’s just a form of bullying in a major way. This show is a concrete example that you can be funny, be kind and make people laugh without hurting anyone’s feelings.

Trong hình ảnh có thể có: 3 người, mọi người đang cười, mọi người đang ngồi và văn bản

To put the icing on the cake, Ellen show always has the best guests. She brings all sorts of celebrities from Justin Bieber to Michelle Obama. She even bring random and ordinary people she finds from the Internet and loves helping them out by giving away financial incentives such as TV or family holiday. Beyond laughter, the ending mantra/ motto “Be kind to one another” of each show has an underlying message about giving, which makes it distinguishable and outstanding compared with other TV programs.

Trong hình ảnh có thể có: 5 người, mọi người đang cười, mọi người đang ngồi và văn bản

One of my favourite segments is when Ellen encourages everyone to stand up and dance along with her. People absolutely love her charismatic killer dance moves and can feel an abundance of positive energy. Comedy is really her strong suit and she is an absolute hilarious host.

Trong hình ảnh có thể có: 4 người, mọi người đang cười, văn bản

All in all, the Ellen show keeps inspiring the world while filling us with laughter and love.

Vocabulary highlights:

  1. Entertaining adjective/en.təˈteɪ.nɪŋ/ funny and enjoyable: giải trí, vui nhộn

Example: His books aren't particularly well-written, but they're always entertaining.(Sách của ông không được viết đặc biệt, nhưng chúng luôn mang tính giải trí.)

  1. Indispensable adjective/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/ = Something or someone that is indispensable is so good or important that you could not manage without it, him, or her: không thể thiếu được

Example: This book is an indispensable resource for researchers.

  1. Phenomenal adjective/fəˈnɒm.ɪ.nəl/ extremely successful or special, especially in a surprising way: phi thường 

Example: Her rise to fame was quite phenomenal - in less than two years she was a household name. (Sự nổi tiếng của cô ấy khá phi thường - trong vòng chưa đầy hai năm, cô ấy là một cái tên quen thuộc.)

  1. Extraordinary adjective/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/  very unusual, special, unexpected, or strange: phi thường

Example: Her voice had an extraordinary hypnotic quality. (Giọng cô có chất lượng thôi miên phi thường.)

  1. Talk show noun /ˈtɔːk ˌʃəʊ/ a radioor television programme on which famous guests are asked questions about themselves, or members of the public discuss a particular subject: chương trình trò chuyện

Example: Radio talk shows have been besieged with callers expressing outrage on the subject. (Các chương trình trò chuyện trên đài phát thanh đã bị bao vây với những người gọi thể hiện sự phẫn nộ về chủ đề này.)

  1. Broadcast verb/ˈbrɔːd.kɑːst/ = to send out a programme on television or radio: phát sóng

Example: The tennis championship is broadcast live to several different countries.

  1. High definition noun /ˌhaɪ def.ɪˈnɪʃ.ən/ (abbreviation) high def = a systemfor showing very clear pictures on a television or computer screen or for producing very clear sound: độ phân giải cao

Example: The "Planet Earth" series, which is shot in high definition, captures the beauty of nature. (Sê-ri "Hành tinh Trái đất", được quay ở độ phân giải cao, ghi lại vẻ đẹp của thiên nhiên.)

  1. Subscribe verb /səbˈskraɪb/ to paymoney to an organization in order to receive a product, use a service regularly, or support the organization: Theo dõi, đăng ký

Example: She subscribes to several women's magazines.(Cô đăng ký vào một số tạp chí của phụ nữ.)

  1. Celebrity noun/səˈleb.rə.ti/  someone who is famous, especially in the entertainment business: người nổi tiếng
  2. Accidentally adverb /ˌæk.sɪˈden.təl.i/ by chanceor by mistake: chẳng may, tình cờ

Example: I accidentally knocked a glass over.

  1. Charisma noun /kəˈrɪz.mə/ a specialpowerthat some people have naturally that makes them able to influence other people and attract their attention and admiration: sự thu hút

Example: How did a man of so little personal charisma get to be prime minister? (Làm thế nào mà một người đàn ông có sức thu hút cá nhân quá ít để trở thành thủ tướng?)

  1. Strong suit (noun) = strong point = a particularskillor ability that a person has: thế mạnh

Example: Patience isn't exactly her strong suit (= she is not at all patient).

  1. Forte noun /ˈfɔː.teɪ/ a strongability, something that a person can do well: thế mạnh

Example: Cooking was not exactly her forte.

  1. Hilarious adjective/hɪˈleə.ri.əs/ extremelyfunny and causing a lot of laughter: hài hước

Example: He didn't like the film at all - I thought it was hilarious.

  1. Curse verb/kɜːs/ to use a word or an expressionthat is not polite and shows that you are very angry: chửi thề

Example: We could hear him cursing and swearing as he tried to get the door open. (Chúng tôi có thể nghe thấy anh ta chửi rủa khi anh ta cố mở cửa.)

  1. Bully noun /ˈbʊl.i/ = someone who hurtsor frightenssomeone else, often over a period of time, and often forcing them to do something that they do not want to do: bắt nạt

Example: Teachers usually know who the bullies are in a class.

  1. Concrete adjective/ˈkɒŋ.kriːt/ clearand certain, or real and existing in a form that can be seen or felt: cụ thể, chắc nịch

Example: We have a general idea of what we want, but nothing concrete at the moment. (Chúng tôi có một ý tưởng chung về những gì chúng tôi muốn, nhưng không có gì cụ thể vào lúc này.)

  1. The icing on the cake = something that makes a good situationevenbetter: một điều tuyệt vời hơn nữa đó chính là

Example: I was just content to see my daughter in such a stable relationship but a grandchild, that really was the icing on the cake.

  1. Incentive noun /ɪnˈsen.tɪv/ something that encouragesa personto do something: các ưu đãi

Example: Tax incentives have been very effective in encouraging people to save and invest more of their income. (Ưu đãi thuế đã rất hiệu quả trong việc khuyến khích mọi người tiết kiệm và đầu tư nhiều hơn thu nhập của họ.)

  1. Underlying adjective /ˌʌn.dəˈlaɪ.ɪŋ/ realbut not immediately obvious:

Example: And what might be the underlying significance of these supposedly random acts? (Và điều gì có thể có ý nghĩa cơ bản của những hành động được cho là ngẫu nhiên này?)

  1. Financial incentives: các sự thưởng về tài chính
  2. “Be kind to one another”: hãy luôn tử tế với nhau
  3. Distinguishable adjective /dɪˈstɪŋ.ɡwɪ.ʃə.bəl/: có thể phân biệt được

Example: There are at least 20 distinguishable dialects of the language just on the south island. (Có ít nhất 20 phương ngữ có thể phân biệt được của ngôn ngữ trên đảo phía nam.)

  1. Mantra noun /ˈmæn.trə/ a word or phrase that is often repeatedand expressesa particular strong belief: khẩu hiệu, câu thần chú

Example: The British fans chanted that familiar football mantra: "Here we go, here we go, here we go…” (Những người hâm mộ Anh đã hô vang câu thần chú bóng đá quen thuộc đó: "Chúng ta đi, chúng ta đi, ở đây chúng ta đi)

  1. Segment noun /ˈseɡ.mənt/ one of the smallergroupsor amounts that a larger group or amount can be divided into: phần

Example: People over the age of 85 make up the fastest-growing segment of the population. (Những người trên 85 tuổi chiếm phần lớn nhất trong dân số.)

  1. An abundance of positive energy: vô vàn các năng lượng tích cực 
  2. All in all= consideringall the different parts of the situation together: nhìn chung lại thì

Example: All in all, I think you've done very well.

  1. Program noun /ˈprəʊ.ɡræm/ = a seriesof instructionsthat can be put into a computer in order to make it perform an operation:

Example: She’s written a program to find words that frequently occur together. (Cô ấy đã viết một chương trình để tìm những từ thường xuyên xảy ra cùng nhau.)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!