Topic tả nghề nghiệp của ông/bà của bạn làm (your grandparent's job) vẫn đang được hỏi lại trong IELTS SPEAKING nên chúng mình vẫn phải ôn topic này thật kĩ nhéVới topic này để làm cho bài nói hay phong phú và show off (thể hiện) được nhiều vocabulary hay nhất ,BEC cực kì khuyên bạn nên chọn hai nghề luôn được mọi người quý trọng trong xã hội như DOCTOR - bác sỹ, hoặc TEACHER - giáo viên nhé.
 
IELTS Speaking part 2: Talk about a job that one of your grandparents did. 
 
You should say:
 
which grandparent
what was the job
why he/she did that joband explain
whether you would recommend doing this job
 
 
 
 
 
 

Vocabulary highlights:

1. Fortunate (a) /ˈfɔː.tʃən.ət/: lucky: may mắn 
Example: You're very fortunate to have found such a nice house.
 
2. Dignity (n) /ˈdɪɡ.nə.ti/: calm, serious, and controlled behaviour that makes people respect you: phẩm chất 
Example: He is a man of dignity and calm determination.Example: She has a quiet dignity about her.
 
3. Priceless (a) /ˈpraɪs.ləs/: A priceless object has such a high value, especially because it is rare, that the price of it cannot be calculated: vô giá
Example: Her knowledge and experience would make her a priceless (= extremely usefulasset to the team.
 
4. Significant (a) /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/: important or noticeable: đáng kể
Example: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
 
5. Grin/smile from ear to ear = to look extremely happy: thực sự hạnh phúc
Example: ”We've had a fantastic response!" he said, grinning from ear to ear.

6. Act your age! = said to someone to tell them to stop behaving like someone who is much younger: sống đúng tuổi 
 
7. Sheer (a) /ʃɪər/: used to emphasize how very great, important, or powerful a quality or feeling is; nothing except: cực nhiều
Example: The suggestion is sheer nonsense.

8. Aura (n) /ˈɔː.rə/: a feeling or character that a person or place seems to have: tinh hoa, hương toả ra…
Example: The woods have an aura of mystery.

9. Take a back seat = to choose not to be in a position of responsibility in an organization or activity: nghỉ ngơi không làm việc nữa 

10. A heart of gold = a kind and generous character: tấm lòng vàng 
Example: He plays the part of a tough cop on TV who really has a heart of gold.
 
11. The icing on the cake = something that makes a good situation even better: điều tuyệt vời hơn cả là….
Example: I was just content to see my daughter in such a stable relationship but a grandchild, that really was the icing on the cake.

12. Grit (n) /ɡrɪt/: courage and determination despite difficulty: tính bền bỉ..
Example: It takes true (= real) grit to stand up to a bully.

13. With flying colours = If you do something such as pass an exam with flying colours, you do it very successfully: điểm số cao
Example: I am so glad to pass this exam with flying colours!

14. Prestigious (a) /presˈtɪdʒ.əs/: very much respected and admired, usually because of being important: danh tiếng 
Example: a prestigious literary award
Example: a prestigious university

15. Dental (a) /ˈden.təl/: relating to the teeth: thuộc về nha khoa 
Example: dental decay/treatment
 
16. Clinic (n) /ˈklɪn.ɪk/: a building, often part of a hospital, to which people can go for medical care or advice relating to a particular condition: phòng khám  
Example: Bring your baby to the clinic and we'll take a look at her.
 
17. Oral (a) /ˈɔː.rəl/: of, taken by, or done to the mouth: thuộc về răng miệng 
Example: oral hygiene/ oral contraceptives/ oral surgery
 
18. Entail (v) /ɪnˈteɪl/: to make something necessary, or to involve something: liên quan đến….
Example: Such a large investment inevitably entails some risk.

19. Hectic (a) /ˈhek.tɪk/: full of activity, or very busy and fast: hối hả 
Example: The area has become a haven for people tired of the hectic pace of city life.

20. Integrity (n) /ɪnˈteɡ.rə.ti/: the quality of being honest and having strong moral principles that you refuse to change: sự trung thực 
Example: No one doubted that the president was a man of the highest integrity.

21. Phenomenal (a) /fəˈnɒm.ɪ.nəl/: extremely successful or special, especially in a surprising way: phi thường 
Example: Her rise to fame was quite phenomenal - in less than two years she was a household name.
 
22. Profession (n) /prəˈfeʃ.ən/:  any type of work that needs special training or a particular skill, often one that is respected because it involves a high level of education: nghề nghiệp 
Example: He left the teaching profession in 1965 to start his own business.
 
23. Lend a (helping) hand = to do something that helps a company or person: giúp đỡ người 
Example: The Federal Reserve is expected to lend a hand by continuing to cut interest rates forcefully.

24. On the rise = increasing: đang tăng
Example: Police say that youth crime is on the rise again.

25. Promising (a) /ˈprɒm.ɪ.sɪŋ/: Something that is promising shows signs that it is going to be successful or enjoyable: đầy triển vọng
Example: They won the award for the most promising new band of the year.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!