Topic về PERFORMANCE ở part 3 (IELTS SPEAKING test) vẫn đang được hỏi rất nhiều ở quý 2 tiếp nối cho cue card phần 2 là “Describe a performance you recently watched”. Câu hỏi dưới đây 1 trong những câu hỏi điển hình cho topic này, các bạn có thể đọc qua sample của mình có rõ câu trúc rõ ràng, đưa ra 2 mặt của vấn đề để cùng debate và thuyết phục luận điểm của mình với người nghe. Đặc biệt ở phần 3 bạn phải càng đưa ra nhiều ví dụ càng tốt để câu trả lời của mình có độ chắc chắn lập luận. Vẫn là các cách dùng collocations tự nhiên và từ vựng (Lexical Resource) trôi chảy sẽ giúp các bạn đạt được thiện cảm từ người nghe.
Ở câu trả lời mẫu của IELTS Trang Bec bạn sẽ gặp được cấu trúc khá hay là LEND ITSELF TO SOMETHING - nghĩa là cái gì đó phù hợp cho cái gì, cực hay dễ nhớ và tự nhiên nên sẽ đạt được hiệu quả cao vô cùng nếu bạn dùng cụm này 1 cách khéo léo. Các sample chỉ mang tính chất tham khảo và đem lại cái nhìn đa chiều của cùng 1 vấn đề, chứ tuyệt đối không học thuộc và copy nhé mọi người
Question: Do live performances have to be outside or can they be inside?
(Liệu những buổi trinh diễn trực tiếp có nhất thiết phải được tổ chức ngoài trời không?)
Vocabulary highlights:
1. Permit (v) /pəˈmɪt/: to allow something: cho phép
Example: The regulations do not permit much flexibility.
2. Acoustics (n) /əˈkuː.stɪks/: the scientific study of sound: âm học (Dòng nhạc acoustic có điểm nhấn là giọng ca của người hát)
3. Immerse yourself in sth = to become completely involved in something: đắm chìm vào cái gì…
Example: She got some books out of the library and immersed herself in Jewish history and culture.
4. Reverberation (n) /rɪˌvɜː.bərˈeɪ.ʃən/: a sound that lasts for a long time and makes things seem to shake: sự vang (âm thanh)
Example: She felt the reverberation(s) in her chest and cursed the drilling outside.
5. Vibration (n) /vaɪˈbreɪ.ʃən/: continuous quick, slight shaking movement: sự rung động
Example: Vibrations were felt hundreds of miles from the centre of the earthquake.
6. Incite (v) /ɪnˈsaɪt/: to encourage someone to do or feel something unpleasant or violent: khuyến khích
Example: She was expelled for inciting her classmates to rebel against their teachers.
7. Hiccup (n) (UK also hiccough): /ˈhɪk.ʌp/: a problem that delays or interrupts something for a while, but does not usually cause serious difficulties: vấn đề
Example: We’ve had one or two slight hiccups, but progress has generally been quite steady.
8. Action-packed (a) /ˌæk.ʃənˈpækt/: full of exciting events: đầy sự kiến hứng khởi
Example: an action-packed thriller/weekend/finale
9. Pitch (n) /pɪtʃ/: an area painted with lines for playing particular sports, especially football: sân bóng
Example: a football/hockey/cricket pitch
10. Jovial (a) /ˈdʒəʊ.vi.əl/: (of a person) friendly and in a good mood, or (of a situation) enjoyable because of being friendly and pleasant: vui nhộn
Example: a jovial time/evening/chat
11. Lend itself to something = to be good for a particular use: phù hợp cho các gì
Example: The book really lends itself to being turned into a film
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!