Làm sao để diễn tả nỗi hứng khởi của bản thân về một hay những điều sắp diễn ra???? Cùng BEC học các cách nói đa dạng khác nhau cùng để miêu tả bạn cực kì trông ngóng, mong đợi và happy về điều gì đó nhé :X. Đây là các cụm từ cực kì tự nhiên được người bản ngữ dùng rất nhiều, nó không phải là kiến thức sách vở mà bạn thường thấy mà trong quá trình giao tiếp, xem phim nhiều, tiếp xúc với native speakers (người bản ngữ) mem mới nghe đến cách hành văn kiểu này đó :3.

Cùng lấy giấy bút ra ghi chép các cụm từ tràn đầy năng lượng này nào và học thật tốt hen :x

1. CAN'T WAIT = can hardly wait

Example: I can't wait to see you.

2. TO BE COUNTING DOWN THE DAYS
Example: I’ve been counting the days and nights

             (tôi đang mong ngóng, hứng khởi từng ngày, từng đêm)

3. LOOK FORWARD TO VING: phrasal verb : trông đợi điều gì 
Example: I’m looking forward to my vacation.

4. TO BE DYING TO DO SOMETHING
Example: I am dying to meet everybody today

5. TO BE BUZZING= so excited, happy, enthusiastic about something 
Example: I was certainly buzzing!
Example: The singer confirmed that he and his girlfriend were expecting a boy and said, "I'm buzzing!”

6. TO BE PUMPED /pʌmpt/ = you are ready to go, you are full of energy, you are really ready to start to do something
Example: Everyone was so pumped before the game.

7. TO BE THRILLED /θrɪld/ = to be really really happy = TO BE DELIGHTED
Example: I was thrilled that so many people turned up to the party.
Example: I am so thrilled to announce that I am a presenter

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!