Nếu bạn còn chưa biết Jamie Oliver là ai thì thực sự là 1 điều thiếu sót. Jamie Oliver là đầu bếp nổi tiếng, nhà quản lý nhà hàng và nhà hoạt động xã hội người Anh, nổi tiếng qua những chương trình dạy nấu ăn qua truyền hình, sách hướng dẫn nấu ăn và ẩm thực cũng như những chiến dịch nhằm cải thiện đời sống ẩm thực quốc gia và trong các trường học (Source: https://en.wikipedia.org/wiki/Jamie_Oliver). 
 
Để cải thiện vốn từ vựng ẩm thực FOOD/CULINARY /CUSINE ngày 1 tốt hơn vì bạn cũng biết là topic FOOD trong IELTS SPeaking được hỏi với tần suất vô vàn thì channel của JAMIE OLIVER cực kỳ hữu dụng mà chúng mình nên theo dõi và học. Bạn sẽ nghe được giọng Anh Anh (British accent) chuẩn vô cùng cũng như các tính từ tả đồ ăn cực hay mà chef Oliver tả như FRAGANENT, AROMATIC….. Bằng cách học này bạn sẽ học được vocab về FOOD 1 cách tự nhiên nhất và đem lại hiệu quả cao đó ạ! 
 
1. What a joy! Beautiful!: Thật tuyệt vời/tuyệt đẹp!
 
 
2. Pukka (a) /ˈpʌk.ə/: of excellent quality: ngon, hảo hạng
Example: I’ve had some pukka food there.
 
 
3. Banter (n) /ˈbæn.tər/: conversation that is funny and not serious: chuyện phiếm/ đùa
Example: He considered himself a master of witty banter.
 
 
4. Gastropub (n) /ˈɡæs.trəʊ.pʌb/: a bar where high-quality food is served: Quán rượu có bán đồ ăn (hảo hạng)
Example: an organic gastropub
 
 
5. Crack on —  /kræk/: to start or continue doing something, especially more quickly or with more energy after a pause: bắt đầu
Example: The meeting needs to finish by 5, so we'd better crack on.
 
 
6. Country bumpkin (n) /ˈbʌmp.kɪn/: a person from the countryside who is considered to be awkward and stupid: những người sống ở vùng nông thôn nên không tháo vát khi sống thành phố, không quen với các chuẩn mực của thành phố, người quê mùa, quê một cục.
Example: His birth father already suspected she was a country bumpkin. 
 
 
7. Mate (n) /meɪt/: a friend: bạn 
Example: We’ve been mates since our school days.
 
 
8. Proper (a) /ˈprɒp.ər/: real, satisfactory, suitable, or correct: chuẩn mực (đúng)
Example: I’ve had sandwiches but I haven't eaten a proper meal.
 
 
9. Quid (n) /kwɪd/: a pound: đồng pound của Anh
Example: Could you lend me 20 quid (= £20), mate?
 
 
10. Go bonkers = To be or become extremely excited or enthusiastic (about something): cuồng nhiệt, hứng thú
Example: I’ve never understood that pop star's popularity, but kids just go bonkers for her music.
 
 
11. Slag (off) sb = To criticize or upbraid someone in a harsh, insulting, and abusive manner: chỉ trích/ mắng nhiếc ai…
Example: Each night, I can hear the woman next door slagging off her husband.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!