Đa phần các bạn học viên mới chỉ biết đến từ leisure time = free time với nghĩa thời gian rảnh rỗi, tuy nhiên đi kèm đó chúng ta có vô vàn các cách nói khác cực tuyệt, cùng IELTS TRANGBEC học thật tốt content bên dưới chúng mình đã cất công chắt lọc!
1. At (your) leisure = when you want to and when you have time to: lúc thảnh thơi
Example: You can take the documents home and study them at (your) leisure.
2. Leisure pursuits = recreational activities: sở thích, hoạt động giải trí
Example: She keeps the perfect balance between work and home, and takes time for her leisure pursuits.
3. Leisure time: Time when you do not have to work and can do things that you enjoy
Example: i have quite a lot of leisure time at the moment.
4. Leisure centre (n) /ˈleʒ.ə ˌsen.tər/: a building containing a swimming pool and other places where you can play sports: trung tâm giải trí
Example: There is a leisure centre with swimming pool and gym next to the school.
5. Leisure activity: hoạt động thư giãn
Example: the importance of leisure activities in the relationship between physical health and well-being in a life span
6. A leisurely breakfast: bữa sáng thảnh thơi
Example: We got up late and had a leisurely breakfast.
7. A leisurely stroll /ˈli·ʒər·li, ˈleʒ·ər-/: cuộc đi dạo thảnh thơi
Example: A leisurely stroll on the beach
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!