Nếu hay đọc các JOB ADVERTISEMENTS - quảng cáo nghề nghiệp bạn sẽ hay đọc được yêu cầu của nhà tuyển dụng về ứng viên mà học mong muốn có những tố chất như bên dưới. Cùng IELTS Trangbec học các tính từ cực tuyệt bên dưới để làm giàu hơn vốn từ vựng của mình cho chủ đề JOB/WORK trong IELTS!
1. Methodical /məˈθɒd.ɪ.kəl/ (a) = working in a planned, orderly way: có tổ chức
Example: Tom is a very methodical person and writes lists for everything.
2. Computer-literate = able to use computers well: thành thạo máy tính
Example: I was quite astounded at just how computer literate they were.
3. Numerate /ˈnjuː.mə.rət/ (a) = good with numbers: giỏi toán
Example: Our graduates are literate and numerate and have very good IT skills.
4. Motivated /ˈməʊ.tɪ.veɪ.tɪd/ (a) = very keen to do well in their job because they find it interesting: hứng khởi
Example: a very motivated student
5. Talented /ˈtæl·ən·tɪd/ = very good at what they do: có tài năng
Example: A very young and talented violinist was the guest soloist.
6. Self-starters /ˌselfˈstɑː.tər/ (a) = they must be proactive, self-motivated: tự làm những việc mà mình mong muốn làm
Example: The successful applicant for the position will be a well-motivated self-starter who has excellent communication sk ills.
7. Self-driven = good at working on their own: tự làm những việc mà mình mong muốn làm
8. Team players /ˈtiːm ˌpleɪ.ər/ (n) = people who work well with other people: người có kỹ năng làm việc nhóm rất tốt.
Example: London company requires a team player committed to quality m anagement.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!