Từ place là danh từ là nơi chốn, là động từ thì lại hiểu là đặt ở đâu đó. Đây cũng là từ vựng level a khá thú vị được dùng cực nhiều trong giao tiếp hàng ngày. 
 
Cùng với từ place chúng ta có thể ghép vào được với khá nhiều cụm hay như place emphasis on (nhấn mạnh, đặt tầm quan trọng lên cái gì) - được dùng vô vàn trong ielts writing, cùng take note và học thật tốt content bên dưới mà chúng mình đã cất công chuẩn bị!
 
1. Take place = to happen: diễn ra 
Example: The concert takes place next thursday.
 
2. In place = if something is in place, it is in its usual or correct position: đúng vị trí 
Example: The chairs are all in place.
 
3. Out of place = in the wrong place or looking wrong: không phù hợp
Example: The boy looked uncomfortable and out of place among the adults.
 
4. It’s not your place to…: đó không phải là việc của bạn 
Example: It’s not your place to tell me what to do. 
 
5. In place of sb/sth = instead of someone or something: thay thế 
Example: You can use margarine in place of butter in some recipes.
 
6. Workplace (n) /ˈwɜːk.pleɪs/: a building or room where people perform their jobs, or these places generally: nơi làm việc
Example: Safety standards in the workplace
 
7. Place an order = đặt (gì)
Example: We placed the order for the furniture six weeks ago.
 
8. Place emphasis on sth: to give something emphasis: nhấn mạnh
Example: She placed the emphasis on the word "soon" in order to make sure was understood.
 
9. Be no place for = to not be a suitable place for someone or something: không phù hợp cho
Example: A damp flat is no place for someone with asthma.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!