A SENSE OF…. Collocations - chúng ta đã biết từ SENSE ngoài nghĩa là giác quan, còn mang nghĩa là cảm giác. Trong IELTS SPEAKING, khi bạn càng dùng được nhiều các cụm danh từ phức như thế này điểm càng cao nhé. Hãy năng dùng các cụm như A GREAT SENSE OF ACHIVEMENT … nhé 
 
1. A great sense of achievement : cảm giác thành tựu 
Example: Passing my driving test first time gave me a great sense of achievement.
 
 
2. A growing sense of alarm : cảnh báo tăng lên 
Example: We felt a growing sense of alarm when my daughter had not returned home by midnight. She said she’d be home by 11.
 
 
3. A real sense of community : cảm giác cộng đồng  
Example: There’s a real sense of community in this neighborhood. Everybody is very caring and friendly. 
 
 
4. A false sense of security : cảm gíac không an toàn 
Example: Helmets can give cyclists a false sense of security. They don’t give riders as much protection as they think. 
 
 
5. A great sense of well-being : cảm giác khỏe mạnh 
Example: As the anesthetic began to take effect, I had a great sense of well-being.
 
 
6. An overwhelming sense of outrage : sự xúc phạm tràn ngập 
Example: His racist remarks filled her with an overwhelming sense of outrage. She had to restrain herself from hitting him. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!