Quảng cáo là một trong những Topic khó nhằn. Mem cùng BEC học một số tính từ chỉ quảng cáo hen

1. convincing  /kənˈvɪn.sɪŋ/ C1 able to make you believe that something is true or right - mang tính thuyết phục

Example: The end of the book wasn't very convincing. - cái kết của cuốn sách này không được thuyết phục cho lắm

2. persuasive /pəˈsweɪ.sɪv/: making you want to do or believe a particular thing - có sức thuyết phục

Example: Your arguments are very persuasive. - lời biện luận của bạn rất là thuyết phuc.

3. compelling /kəmˈpel.ɪŋ/ :If a reason, argument, etc. is compelling, it makes you believe it or accept it because it is so strong - mạnh mẽ, mang tính chất thúc giục

Example: It’s a fairly compelling argument for going.

4. powerful /ˈpaʊə.fəl/ B2 having a very great effect - mạnh mẽ

Example: a powerful drug

5. tempting /ˈtemp.tɪŋ/ If something is tempting, you want to do or have it - hấp dẫn, lôi cuốn

Example: That pie looks very tempting. - chiếc bánh này trông thật lôi cuốn

6. appealing /əˈpiː.lɪŋ/ attractive or interesting - hấp dẫn, thu hút

Example: He had a nice smile and an appealing personality. — anh ấy có nụ cười đẹp và 1 tính cách thu hút 

7. impressive /ɪmˈpres.ɪv/ B2 If an. object or achievement is impressive, you admire or respect it, usually because it is special, important, or very large - ấn tượng

Example: There are some very impressive buildings in the town.

8. vivid /ˈvɪv.ɪd/ B2 very brightly coloured - sinh động, chói sáng, mạnh mẽ, sâu sắc

Example: She was wearing a vivid pink shirt.

9. slick /slɪk/ operating or performing skilfully and effectively, without problems and without seeming to need effort - hấp dẫn, trơn tru

Example: A slick pass from Eaves to Brinkworth set up the goal.

10. catchy /ˈkætʃ.i/ US /ˈkætʃ.i/ (especially of a tune or song) pleasing and easy to remember - bắt mắt, dễ nhớ

Example: a catchy name/slogan

11. effective /ɪˈfek.tɪv/ B2 successful or achieving the results that you want - hiệu quả

Example: She’s a very effective teacher. - cô ấy là 1 giáo viên rất hiệu quả

12. meaningful /ˈmiː.nɪŋ.fəl/ B2 intended to show meaning, often secretly - có ý nghĩa

P/s: Tất cả các bài học content của BEC thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặcwww.dictionary.cambridge.org và các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của BEC cũng như kinh nghiệm nhiều năm của các examiners. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của BEC nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!