Content này cực hay vì nó sẽ giúp các bạn có các cách nói đa dạng và thú vị hơn nhiều thay cho việc cả bài nói speaking bạn chỉ dùng mỗi từ BOASTING, chúng mình còn rất nhiều các cụm hay dễ nhớ khác mà IELTS Trangbec đã liệt kê rõ bên dưới, chúng mình cùng take note, áp dụng vào các bài nói của mình và học cho thật tốt
 
1. Full of yourself = thinking that you are very important in a way that annoys other people: tự phụ, kiêu ngạo.
Example: I doubt he even thought about what you might need, he’s so full of himself.
 
 
2. Bigheaded (a) /ˌbɪɡˈhed.ɪd/: thinking that you are more important or more intelligent than you really are: ngạo mạn
Example: She’s so bigheaded!
 
 
3. Conceited (a) /kənˈsiː.tɪd/: too proud of yourself and your actions and abilities: tự phụ 
Example: Without wishing to sound conceited, I am the best salesperson in the company.
 
 
4. Arrogant (a)  /ˈær.ə.ɡənt/: unpleasantly proud and behaving as if you are more important than, or know more than, other people: ngạo mạn
Example: I found him arrogant and rude.
 
 
5. Cocky (a) /ˈkɒk.i/: used to describe a young person who is confident in a way that is unpleasant and sometimes rude: tự phụ, vênh váo 
Example: He’s a bit cocky for my liking.
 
 
6. Immodest (a) /ɪˈmɒd.ɪst/: having too high an opinion of yourself: tự cao, tự đại
Example: He makes these immodest statements of his own brilliance.
 
 
7. Boast about yourself (v) /bəʊst/: to speak too proudly or happily about what you have done or what you own: khoe khoang 
Example: Parents enjoy boasting about their children's achievements.
 
 
8. Blow your own trumpet/horn = khoe khoang về điều gì (thổi kèn khen lấy)to tell everyone proudly about your achievements
Example: I hate people who are always blowing their own trumpet. 
 
 
9. Brag about yourself (v) /bræɡ/: to speak too proudly about what you have done or what you own: khoe khoang
Example: She's always bragging about how much money she earns.
 
 
10. Toot one's own horn = to talk about oneself or one's achievements especially in a way that shows pride or too much pride: khoe khoang về điều gì (thổi kèn khen lấy)
Example: We've had a very successful year, and I think we have a right to toot our own horn a little.
 
 
11. Show off —   /ʃəʊ/: to behave in a way that is intended to attract attention or admiration, and that other people often find annoying: khoe khoang
Example: He's always showing off to his classmates.
 
 
12. Know-it-all (n) /ˈnəʊ.ɪt.ɔːl/: (UK also know-all) = a person who thinks that they know much more than other people: Làm như biết mọi việc
Example: I didn't like her at first because she seemed to be a know-it-all, she rolled her eyes at me a lot whenever I was trying to be funny. 
 
 
13. Self-important (a) /ˌself.ɪmˈpɔː.tənt/: believing that you are more important or have a higher value than other people
Example: He never comes across as pompous or self-important.
 
 
14. Self-centred (a) /ˌselfˈsen.təd/: only interested in yourself and your own activities: tự cho mình là trung tâm
Example: Robert is a self-centred, ambitious, and bigoted man.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!