Hãy làm đa dạng ngôn ngữ của mình với cách nói có màu sắc hơn qua các cách nói thay thế tuyệt vời mà cô LUCY liệt kê mà IELTS Trangbec đã tổng hợp kỹ lại như bên dưới. Các bạn nghe link bên dưới để nâng cao thêm khả năng nghe của mình. Channel của cô Lucy (English with Lucy) luôn cực hữu dụng mà IELTS Trangbec cực khuyên bạn nên theo dõi và nghe thật kỹ các bài giảng của cô.
Source: https://www.youtube.com/watch?v=B4hyqoDsQcU 
 
1. I’m all booked up: tôi kín lịch mất rồi
Example: I’m all booked up today but I could fit you in on Monday.
 
 
2. I’m swamped (informal): tôi đang ngập việc
Example: I haven't’ had any time to myself recently. I’ve been so swamped with work
 
 
3. I’ve got a lot to do!: tôi có nhiều việc phải làm quá
Example: I need to crack on - I’ve got a lot to do!
 
 
4. Incredibly busy: bận kinh khủng
Example: James is incredibly busy all the time.
 
 
5. I’ve got a lot going on: tôi có nhiều việc phải làm quá
Example: Don’t call her till Monday - she has a lot going on right now!
 
 
6. I’ve got a lot on the go = have lots of different tasks: tôi có nhiều việc phải làm quá
Example: I’ve got on the go right now - I don’t think I can cope.
 
 
7. I’ve got a lot on my plate!: tôi bận kinh khủng
 
 
8. I’m up to my ears!: tôi ngập đầu việc
Example: I’m up to my ears with farm work. 
 
 
9. I’m tied up: tôi bận kín rồi
Example: I can’t come over right now because I’m tied up!
 
 
10. I can’t take anything else on: tôi không thể nhận thêm bất cứ gì nữa
Example: I would love to volunteer for your project but I can’t take anything else on.
 
 
11. I’m stressed: tôi stress vì bận
Example: I’m really stress right now - could we arrange for a quieter time?
 
 
12. I’m overworked: tôi làm quá nhiều
Example: I think I’m overworking myself. I think I need some time off.
 
 
13. I’m overloaded/overstressed: tôi quá tải
Example: Last year, I totally overstressed myself.
 
 
14. I am snowed under!: tôi ngập đầu việc
Example: This winter I have been completely snowed under.
 
 
15. My diary is full: lịch tôi kín rồi
Example: I’m really sorry my diary is full this month. I’ll see if I can squeeze you in soon.
 
 
16. I have other priorities: tôi đang có những sự ưu tiên khác
Example: I’ve got other priorities right now but I expect things to calm down next month. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!