GOOD FEELINGS- tiếp nối những collocations tích cực, dễ nhớ, đem lại nhiều năng lượng cho mem mỗi ngày, mem cùng BEC học thêm các cụm từ chỉ “Cảm xúc tuyệt vời” nhé 

1. HAVE A GREAT SENSE OF ACHIEVEMENT = feeling of having succeeded - cảm giác tuyệt khi đạt được thành quả mong muốn

Example: You should have a great sense of achievement at having reached the last unit of the book.

( Bạn sẽ có một cảm giác tuyệt vời về thành tích khi đạt đến được bài cuối cùng của cuốn sách)

2. HAVE A VERY STRONG SENSE OF PURPOSE IN LIFE = feeling of having a clear aim- có một mục đích rõ ràng trong cuộc sống

Example: John has always had a very strong sense of purpose in is life.

( John luôn luôn có một ý thức rất mạnh mẽ về mục đích trong cuộc sống)

3. A SIGH OF RELIEF = happy feeling that something bad has not happened- thở phào nhẹ nhõm

Example: Kay heaved a sigh of relief as she saw Dick step off the plane.

( Kay thở phào nhẹ nhõm khi thấy Dick bước khỏi máy bay)

4. BURST OF ENERGY = a feeling of being full of energy- 1 cảm xúc đầy sức sống

Example: I had a sudden burst of energy and decided to spring clean the whole flat.

( Tôi đã tràn ngập hứng khởi và quyết định là dọn dẹp toàn bộ căn hộ)

5. SHEER BLISS = a feeling of calm happiness.- hạnh phúc tột độ, trào dâng

Example: I just loved my day at the beauty spa. I was sheer bliss.

( Tôi chỉ yêu thích ngày của tôi tại spa làm đẹp. Tôi thực sự hạnh phúc tột độ.)

Source: English collocation in use - Advanced

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!