Càng học sâu tiếng Anh chúng ta sẽ thấy và thấm nhuần được cả văn hoá của người Anh. Các bạn lưu ý người Anh cực kỳ lịch sự, tế nhị nên họ luôn dùng cách nói giảm, nói tránh rất nhiều để thể hiện cùng 1 ý. Tâm lý bình thường cũng không ai muốn nghe mình FAT cả, content bên dưới sẽ giúp các bạn dùng các từ lịch sự và đúng văn cảnh hơn thay cho từ FAT. Hãy năng dùng các từ như CHUBBY, PLUMP..... thì sẽ hay hơn nhiều
1. Chubby (a) /ˈtʃʌb.i/: (especially of children) fat in a pleasant and attractive way: mũm mĩm, đáng yêu
Example: chubby legs / chubby cheeks
2. Plump (a) /plʌmp/: having a pleasantly soft, rounded body or shape - phúng phính
Example: a child with plump rosy cheeks
3. Roly-poly (a) /ˌrəʊ.liˈpəʊ.li/: (of a person) short and round - béo tròn
Example: He was a roly-poly little man.
4. Corpulent (a) /ˈkɔː.pjə.lənt/: fat - béo tốt
Example: a corpulent gentleman
5. Baby fat (n) /ˈbeɪ.bi ˌfæt/ = puppy fat = fat that a child sometimes has that disappears as the child grows older:
Example: He’s a little overweight but it's just baby fat.
6. Overweight (a) /ˌəʊ.vəˈweɪt/: fat -béo
Example: He used to be very overweight.
Example: I’m only a few pounds overweight, but I just can't seem to lose them.
Note: Các bạn đặc biệt chú ý từ CHUNKY là Slang và BEC không recommend dùng trong IELTS Speaking nhé
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!