Những ngày gần đây, thế giới đang xôn xao lo lắng về thảm họa cháy rừng tại Australia. Đặc biệt là ngay vào ngày cuối năm, hơn 4.000 người bị bao vây trong biển lửa tại Mallacoota, bang Victoria. Bầu trời nhuốm một màu đỏ ngầu như máu, khiến ai nhìn vào cũng thấy kinh hoàng… Đọc những bài báo liên quan đến cháy rừng đang diễn ra tại Australia (Úc) mà thực sự thấy đau lòng… Để giúp cho các bạn cập nhật tin tức và mọi diễn biến diễn, BEC 1 lần nữa xin được cập nhật thêm các vocab cực cực tốt xuất hiện trong vô vàn các bài báo từ các nguồn đáng tin cậy như The GUARDIAN, BBC NEWS, CNN… Việc cập nhật các vocab chủ đề FIRE là điều cực cực quan trọng vì các topic của IELTS luôn lấy ra các news bài đọc, số liệu thống kê cũng như topic nói cập nhật nhất 
 
1. Incalculable /ɪnˈkæl.kjə.lə.bəl/: extremely large and therefore unable to be measured (không thể ước tính được)
Example: For Australia’s wildlife, the toll has been incalculable.
 
 
2. Endemic /enˈdem.ɪk/ (a): đặc hữu (loài sinh vật...)
Example: About 87 percent of Australia’s wildlife is endemic to the country, which means it can be found only on this island continent.
 
 
3. A traumatic time: thời gain gây đau buồn
Example: It was a traumatic time for people in evacuation centres.
 
 
4. Bushfire crisis: khủng hoảng cháy rừng
Example: Australian bushfire crisis predicted to cost the tourism industry hundreds of millions.
 
 
5. Ferocious blazes /fəˈrəʊ.ʃəs/ /bleɪz/: ngọn lửa hung ác
Example: Many towns and cities under threat were still smoldering from ferocious blazes that ripped through the countryside earlier in the week. 
 
 
6. Giant inferno: trận cháy lớn 
Example: The giant inferno is burning across a swath of land covering over 300,000 hectares.
 
 
7. A catastrophic fire season: mùa cháy rừng thảm họa 
Example: It was also a symbol of a country in perpetual flight from danger during a catastrophic fire season.
 
 
8. Horrific consequences of fire: những hậu quả tồi tệ của cháy rừng 
Example: There's a tough couple of months ahead and we've already seen the horrific consequences of fire so far this season.
 
 
9. Tackle a wildfire: giải quyết cháy rừng 
Example: Firefighters tackle a wildfire that's threatening a home in Taree, north of Sydney. 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!