Topic mới toanh của phần 1 IELTS SPEAKING có đang hỏi bạn về topic BARGAIN mặc cả, để làm tốt topic này chúng mình cần nắm được các cách nói thay thế cho từ BARGAIN để tránh lỗi lặp từ.
Từ BARGAIN là động từ sẽ là mặc cả, còn khi đóng vai trò là danh từ sẽ mang nghĩa là món hời/rẻ, chúng mình cũng lưu ý để ý nghĩa của từng văn cảnh nhé ạ!
1. Bargain (n) /ˈbɑː.ɡɪn/: something on sale at a lower price than its true va lue: món hời
Example: This coat was half-price - a real bargain.
2. Bargain (v) /ˈbɑː.ɡɪn/: to try to make someone agree to give you something that is better for you, such as a better price or better worki ng conditions: mặc cả
Example: I was bargaining with them.
3. Bargaining (n) /ˈbɑːɡɪnɪŋ/: discussions between people in order to reach agreement on something such as prices, wages, working cond itions, etc.: sự thương lượng, mặc cả
Example: Both sides were scheduled to m eet today in an effort to resume bargaining.
4. Negotiate (v) /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/: to have formal discussions with someone in order to reach an agreement with them: đàm phán, mặc cả
Example: I’m negotiating for a new contract.
5. Negotiation (n) /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/: the process of discussing something with someone in order to reach an agreement with them, or the discussions themselves: sự đàm phán
Example: The exact details of the agreement are still under negotiation.
6. Haggle (v) /ˈhæɡ.əl/: to attempt to decide on a price or conditions that are acceptable to the person selling the goods and the person buying them, usually by arguing: mặc cả
Example: It’s traditional that you haggle over/about the price of things in the market.
7. Barter (v) /ˈbɑː.tər/: to exchange goods for other things rather than for money: mặc cả
Example: He bartered his stamp collection for her c omics.
8. Drive a hard bargain = to expect a lot in exchange for what you pay or agree to: đàm phán khéo léo, kiên định/ không khoan nhượng
Example: The unions are driving a hard bargain on pay.
9. A real bargain = something you buy cheaply or for less than its usual price: 1 món hời (rẻ)
Example: That second-hand table was a real bargain.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!