Các tính từ ghép phổ biến dùng để tả người đạt hiệu quả cực cao bạn nhất định phải nắm được. Các topic tả người của IELTS SPeaking chưa bao giờ hết “hot” và quý nào cũng đều có topic tả người cả. Để ngày càng tả người tốt hơn, chúng mình hãy nâng LEXICAL RESOURCE- sự phong phú về từ vựng càng nhiều càng tốt.
1. Absent-minded /ˌæb.səntˈmaɪn.dɪd/ = forgetful: đãng trí
Example: He is the loveliest man I ever saw, or ever hope to see, and oh so absent-minded !
2. Single-minded /ˌsɪŋ.ɡəlˈmaɪn.dɪd/ (a): very determined to achieve something: cực quyết tâm đạt được gì…
Example: She had a single-minded will to win.
3. Narrow-minded (a) /ˌnær.əʊˈmaɪn.dɪd/: not willing to accept ideas or ways of behaving that are different from your own: thiển cận, nông cạn
Example: narrow-minded opinions/views
4. Broad-minded /ˌbrɔːdˈmaɪn.dɪd/ = Open-minded: willing to accept other people's behaviour and beliefs , especially sexual behaviour: thoáng tính, cởi mở
Example: At 70 she was surprisingly broad-minded.
5. Easy-going /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ (a) = relaxed and not easily upset or worried: dễ tính
Example: an easy-going attitude/manner
6. Bad-tempered (a) /ˌbædˈtemp.əd/: A bad-tempered person becomes an gry and annoyed easily: nóng tính
Example: She’s very bad-tempered in the mornings!
7. Short-tempered (a) /ˌʃɔːtˈtem.pəd/: If someone is short-tempered, they get angry easily, often for no good reason: nóng tính
8. Good-tempered = cheerful: vui vẻ, chan hoà
Example: He was a happy, good-tempered child.
9. Warm-hearted /ˌwɔːmˈhɑː.tɪd/ (a) = kind and loving: tốt bụng
Example: She’s a good, warm-hearted woman.
10. Quick-witted (a) /ˌkwɪkˈwɪt.ɪd/: able to reply in a clever or funny way without thinking for a long time: lanh lợi
Example: Toby was quick-witted and entertaining.
11. Bigheaded (a) /ˌbɪɡˈhed.ɪd/: thinking that you are more important or more intelligent than you really are: ngạo mạn
Example: She’s so bigheaded!
12. Two-faced (a) /ˌtuːˈfeɪst/: Someone who is two-faced is not sincere, saying unpleasant things about you to other people while seeming to be pleasant when they are with you: 2 mặt
Example: I don't trust her - I suspect she's a bit two-faced.
13. Self-centred (a) /ˌselfˈsen.təd/: only interested in yourself and your own activities: ích kỷ, tự coi mình là trung tâm
Example: Robert is a self-centred, ambitious, and bigoted man.
14. Stuck up (a) /ˌstʌk ˈʌp/: too proud and considering yourself to be very important: hống hách
Example: She’s so stuck up, she won't even talk to us.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!