Ngoài từ Confident mang nghĩa tự tin chúng mình đã dùng quá nhiều , bạn hãy năng dùng các từ đồng nghĩa bên dưới mà BEC liệt kê nha như Self-assured, self-confident để tăng thêm màu sắc cho bài nói của mình hơn nhé
1. Confident (a) /ˈkɒn.fɪ.dənt/: being certain of your abilities or having trust in people, plans, or the future – tự tin
Example: I'm confident of his skills as a manager.
2. Self-assured (a) /ˌself.əˈʃɔːd/: having confidence in your own abilities – tự tin
Example: The interview showed her as a self-assured and mature student.
3. Assured (a) /əˈʃɔːd/: showing skill and confidence – tự tin
Example: an assured performance
4. Self-confident (a) /ˌselfˈkɒn.fɪ.dənt/: behaving calmly because you have no doubts about your ability or knowledge – có lòng tin ở bản thân
Example: At school he was popular and self-confident, and we weren't surprised at his later success.
5. Bold (a) /bəʊld/: not shy, especially in a way that shows no respect – táo bạo, tự tin
Example: He was a bold and defiant little boy.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!