DESCRIBE A PHOTO/PHOTOGRAPH YOU LIKE BEST - hãy mô tả 1 bức ảnh mà bạn thích nhất. Đề này vẫn đang nằm trong bộ đề dự đoán của quý cuối năm 2018. Topic về PHOTOGRAPHY luôn là 1 topic cực kì đánh đố - challenging cho tất cả các bạn mặc dù đây là topic cực hay vì đa phần chúng mình ai cũng đam mê chụp ảnh cả.
Để không còn lúng túng vơi TOPIC này, bắt đầu chuỗi bài học cho chủ đề PHOTOGRAPHY - nhiếp ảnh này, các bạn cần học các kiểu loại ảnh mà mình định tả rồi sẽ học sâu hơn vào các bài học tiếp theo Nếu không chuẩn bị trước vocab cho topic này thì thực sự các bạn khó có thể nào được điểm cao đâu nên chịu khó học nhé
TYPES OF PHOTOS
1. Snapshot - noun - /ˈsnæp.ʃɒt/ : 1 bức ảnh chụp nhanh
2. Digital photos - Ảnh kỹ thuật số
Example: Digital photos are also one of the most common email attachments, bringing a family and friends together quickly over long distances.
(Ảnh kỹ thuật số cũng là một trong những tệp đính kèm email phổ biến nhất, kết nối gia đình và bạn bè với nhau một cách nhanh chóng trên một khoảng cách dài.)
3. A travel photo : Ảnh du lịch (ảnh chụp khi đi du lịch)
4. Travel photography : nhiếp ảnh du lịch
Example: 20 Outstanding Examples of Travel Photography
(20 ví dụ nổi bật về nhiếp ảnh du lịch)
5. A landscape photo : 1 bức ảnh phong cảnh
Example: I think excellent landscape photos, especially the framed ones, are just as artistic as paintings or sculptures.
(Tôi nghĩ rằng những bức ảnh phong cảnh tuyệt vời, đặc biệt là những bức ảnh được đóng khung, đều nghệ thuật như tranh vẽ hoặc tác phẩm điêu khắc.)
6. Various event photos : các bức ảnh sự kiện khác nhau.
Example: I am interested in various event photos.
(Tôi thích các bức ảnh sự kiện khác nhau)
7. A get-together photo : bức ảnh trong dịp tụ họp/ tụ tập (gia đình/bạn bè)
8. Black-and-white photo : ảnh đen trắng (lấy cái ảnh đôi giầy ce mình đi Ulesa ra mà làm ví dụ)
9. Feature photo : ảnh nổi bật
10. Graduation photo : ảnh tốt nghiệp
11. Portrait photo : ảnh chân dung (lấy ảnh của G Dragon ra hoặc David Beckham)
12. Wedding photo : ảnh đám cưới (cái này em lấy ảnh của PRINCE harry và Mayghan Markle ra nhé)
13. The power of photography : sức mạnh của nhiếp ảnh
Example: This is the power of photography, to make us think about matters that we would not normally consider in our everyday lives.
(Đây là sức mạnh của nhiếp ảnh, để làm cho chúng ta suy nghĩ về những vấn đề mà chúng ta thường không cân nhắc trong cuộc sống hàng ngày của mình.)
14. Aerial photography : nhiếp ảnh trên không
Example: Why aerial photography is important?
(Tại sao nhiếp ảnh trên không quan trọng?)
15. Advertising photography : nhiếp ảnh quảng cáo
Example: How much does an advertising photographer make?
(Một nhiếp ảnh gia quảng cáo kiếm được bao nhiêu tiền?)
16. Art photography : Nhiếp ảnh nghệ thuật
Example: What is Fine Art Photography and How to Do it?
(Nhiếp ảnh nghệ thuật là gì và làm thế nào để làm điều đó?)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!