Topic về HOUSE (describe an ideal house - miêu tả 1 ngôi nhà lý tưởng) vẫn đang được hỏi ở quý 2, bạn đã nắm rõ được các kiểu nhà trong tiếng Anh để phục vụ cho topic này chưa? Nếu chưa, thì cùng học ngay content bên dưới miêu tả rõ tên các loại nhà khác nau trong tiếng Anh.
1. Terrace (n) /ˈter.əs/: row of often small houses joined together along their side walls: dãy nhà
Example: a terraced house - một ngôi nhà trong một dãy
2. Semi-detached (a) /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/: A house that is semi-detached is one that is joined to another similar house on only one side: Nhà song lập
Example: They live in a semi-detached house.
3. A detached house = A detached house is not connected to any other building: một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả
Example: Prices are rising so fast that people can't afford detached houses.
4. Condominium (n) /ˌkɒn.dəˈmɪn.i.əm/: an apartment building in which each apartment is owned separately by the people living in it, but also containing shared areas: Chung cư nhưng với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.
5. Studio apartment (n) /ˈstud·iˌoʊ əˌpɑrt·mənt/: (short form studio): an apartment with only one room, a bathroom, and a kitchen area: căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực nhà bếp.
6. Duplex (n) /ˈdʒuː.pleks/: (also duplex apartment): a set of rooms for living in that are on two floors of a building: căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh.
7. Penthouse (n) /ˈpent.haʊs/: an expensive apartment or set of rooms at the top of a hotel or tall building: một căn hộ đắt tiền , hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
Example: The singer is staying in a penthouse suite (= set of rooms) in the Hilton.
8. Bedsit (n) /ˈbed.sɪt/: (also bedsitter, (formal bed-sitting room): a rented room that has a bed, table, chairs, and somewhere to cook in it: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt.
Example: He lives in a tiny student bedsit.
9. Apartment (n) /əˈpɑːt.mənt/: (UK: flat): a set of rooms for living in, especially on one floor of a building: căn hộ
Example: I’ll give you the keys to my apartment.
10. Flat (n) /flæt/: (US apartment): a set of rooms for living in that are part of a larger building and are usually all on one floor: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
Example: a block of flats
11. Bungalow (n) /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/: a house that usually has only one storey (= level), sometimes with a smaller upper storey set in the roof and windows that come out from the roof: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
Example: There were small, white bungalows dotted over the hillside.
12. Villa (n) /ˈvɪl.ə/: a house, usually in the countryside or near the sea, especially in southern Europe, and often one that people can rent for a holiday
Example: They have a villa in Spain.
13. Palace (n) /ˈpæl.ɪs/: a large house that is the official home of a king, queen, or other person of high social rank: cung điện
Example: a royal/presidential palace
14. Mansion (n) /ˈmæn.ʃən/: a very large, expensive house: lâu đài, khu nhà lớn
Example: The street is lined with enormous mansions where the rich and famous live.
15. Tree house (n) /ˈtriː ˌhaʊs/: a small building, structure, or shelter built among the branches of a tree: nhà dựng trên cây
Example: I spent hours in our tree house when I was a kid.
16. Cottage (n) /ˈkɒt.ɪdʒ/: a small house, usually in the countryside: nhà tranh
Example: They live in an idyllic country/thatched cottage, with roses around the door.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!