Có đến 80% các bạn không biết từ ROOMY (tính từ của từ room mà mình được học từ hồi bé xíu) mang nghĩa rộng rãi. Vậy nên, tiếp nói chủ đề những cụm từ miêu tả SPACE/ ROOM không gian khoảng không của các bài BEC đã từng up, nay BEC sẽ giới thiệu cho bạn các collocations - cụm từ cố định miêu tả cho chủ đề này giúp vocab phong phú hơn và cách nói cũng màu sắc hơn
1. Extensive (a)/ɪkˈsten.sɪv/ : covering a large area; having a great range ( rộng lớn, rộng rãi thênh thang)
Example: a school with extensive grounds
( 1 ngôi trường có khuôn viên rộng lớn)
Example: Endinburgh has extensive traffic-free routes.
( Endinburgh có các tuyến đường giao thông miễn phí rộng lớn)
Example: The building contains extensive educational facilities.
( Tòa nhà có các cơ sở giáo dục rộng lớn)
2. Spacious (a) /ˈspeɪ.ʃəs/ : largeand with a lot of space (rộng rãi mênh mông)
Example: A spacious garden
( 1 ngôi vườn rộng lớn)
Example: The city of Washington is spacious and green.
( Thành phố Washington rộng rãi và xanh tươi)
3. Roomy (a) /ˈruː.mi/ : If something such as a houseor car is roomy, it has a lot of space inside it ( rộng rãi)
Example: A roomy car
( ô tô rộng rãi)
4. Rambling (a) /ˈræm.blɪŋ/ = Spreading: large and spreadingout in many different directions
Example: A large, rambling building.
( 1 toà nhà to lớn)
Example: A rambling family mansion.
( 1 dinh thự gia đình rộng lớn)
5. Wide open spaces : không gian rộng lớn bao la
Example: I like Canada because I love wide open spaces
(Tôi thích Canada vì tôi thích không gian mở rộng)
6. To be scattered across the landscape: nằm rải rác khắp cảnh quan
Example: Little white cottages were scattered across the landscape (covered a wide area)
(Những ngôi nhà nhỏ màu trắng nằm rải rác khắp cảnh quan (bao phủ một khu vực rộng))
7. Congested (a) /kənˈdʒes.tɪd/ : too blockedor crowded and causing difficulties ( quá đông đúc, gây tắc nghẽn)
Example: tanker traffic on the congested waterway.
( vận chuyển tàu chở dầu trên tuyến đường thủy tắc nghẽn)
Example: the congested streets (full of traffic, people, etc)
( những con phố đông đúc, tắc nghẽn)
8. Compact (a) /kəmˈpækt/ :consisting of parts that are positioned together closely or in a tidy way, using very little space
Example: What a compact office! How did you fit so much into so little space?
( Thật là một văn phòng nhỏ gọn! Làm thế nào bạn đã làm cho nó vừa vặn với không gian quá ít?)
Example: A tiny, compact refrigerator
(1 chiếc tủ lành nhỏ gọn)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!