Mấy ngày nay chúng ta thực sự cảm thấy buồn và đau đớn trước việc khu rừng nhiệt đới Amazon, vốn được mệnh danh là ‘lá phổi xanh’ của Trái đất, đang trải qua một vụ cháy rừng nhiều nhất trong hơn 1 thập kỷ qua. 
 
Để giúp bạn đọc hiểu và cập nhật được các nguồn báo tin cậy nhất về tin tức liên quan đến vụ cháy rừng này, BEC cung cấp bộ từ vựng về các loại cháy rừng như bên dưới để mình đọc news cho chuẩn chỉnh, không bị đọc các thông tin sai. Đây cũng là 1 sự kiện mang tính ảnh hưởng đến toàn cầu mà đề IELTS thì luôn cập nhật các sự kiện nóng nổi đang xảy ra nên có lẽ chủ đề ENVIRONMENTS/ FIRES (môi trường/ các đám cháy) sẽ được hỏi lại rất nhiều nên các bạn chú ý
 
1. Megafire = Siege fires: những đám cháy lớn
 
2. Wildfire condition : tình trạng cháy rừng
 
3. Inferno (n) /ɪnˈfɜː.nəʊ/: a very large uncontrolled fire – một trận cháy vô cùng lớn
Example: The building was an inferno by the time the fire service arrived.
 
 
4. Conflagration (n) /ˌkɒn.fləˈɡreɪ.ʃən/: a large fire that causes a lot of damage - một đám cháy lớn gây nhiều thiệt hại vô cùng
 
5. Blaze (n) /bleɪz/: a large, strong fire - đám cháy lớn
Example: Firefighters took two hours to control the blaze.
 
 
6. Bush fire (n) /ˈbʊʃ ˌfaɪər/: a fire burning in the bush (= a wild area of land) that is difficult to control and sometimes spreads quickly - cháy rừng (lan từ các bụi rậm)
 
 
7. Surface fires : most common type of wildfires, move slowly and burn along the forest floor, killing and damaging vegetation - cháy bề mặt (loại cháy rừng phổ biến nhất, di chuyển chậm và đốt dọc theo nền rừng, giết chết và làm hư hại thảm thực vật).
 
8. Ground fires :  usually started by lightning, burn on or below the forest floor through the root system - Cháy đất thường bắt đầu bằng sét, đốt trên hoặc dưới nền rừng thông qua hệ thống rễ
 
9. Crown fires : these fires spread by wind moving quickly along the tops of trees - những đám cháy này lan truyền theo gió di chuyển nhanh dọc theo ngọn cây
 
 
10. Wild fire : a fire that can't be stopped, it destroys a large area - một đám cháy không thể dừng lại, nó phá hủy một khu vực rộng lớn
 
12. Creeping Fire : fire burning with a low flame and spreading slowly - lửa cháy với ngọn lửa thấp và lan rộng từ từ.
 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!