Friends/friendship là 1 chủ đề gặp rất nhiều trong các bài thi nói ielts speaking, cùng các bạn học viên siêu đáng nhiều của ielts trangbec học các cụm tuyệt đỉnh bên dưới 
 
Tất cả các cụm bên dưới đều giúp bạn có thể tả về người bạn của mình cực tuyệt như topic: describe your childhood friend, describe your close friend hay bất cứ topic tả người nào mà bạn muốn đề cập!
 
1. Childhood friend: a friend that a person had when both of them were children: bạn thời thơ ấu
Example: We are childhood friends.
 
2. Mutual friends = friends that you share with someone else: bạn chung
Example: She’s my mutual friend.
 
3. A family friend = a person who has known and spent time with one's family: người bạn thân thiết của với gia đình
Example: She is a family friend.
 
4. Circle of friends: nhóm bạn
Example: She's got a great circle of friends
 
5. Have/share a lot of things in common = có nhiều điểm chung
Example: Alex and Jamie share/have a lot of things in common. 
 
6. Cement a friendship = strengthen a friendship: thúc đẩy tình bạn
Example: Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship.
 
7. A friend in need is a friend indeed = this meansthat a friend who helps you when you really need help is a true friend: 1 người bạn trong lúc khó khăn mới là 1 người bạn thực sự
 
8. Strike up a friendship = start a friendship: bắt đầu tình bạn
Example: Tom struck up a friendship with a girl he met on holiday.
 
9. Hit it off = to like someone and become friendly immediately: tâm đầu ý hợp
Example: Lily and Chloe hit it off immediately.
 
10.A shoulder to cry on = someone who is willingto listen to your problems and give you sympathy, emotional support, and encouragement: 1 bờ vai chắc để dựa vào 
Example: I wish you'd been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on.
 
11. Through thick and thin = if you supportor stay with someone through thick and thin, you always support or stay with them, even if there are problems or difficulties
Example: She has stuck with me through thick and thin.
 
12. Fair-weather friend (n)/ˌfeə.weð.ə ˈfrend/: someone who is a good friend when it is easy to be one and who stops being one when you are having problems: bạn phù phiếm (lúc cần không thấy đâu)
Example: “She’s only a fair-weather friend.”
 
13. Friend zone (n) /ˈfrend.zəʊn/: The state of being friends with someone when you would prefer a romantic or sexual relationship with them: chỉ đơn thuần là bạn
Example: You know you're in the friend zone when she asks you for relationship advice.
 
14. Friend with benefits (fwb) (n) /ˌfrend wɪð ˈben.ɪ.fɪts/: a friendwith whom you also have a sexual relationship: một mối quan hệ trên mức thân thiết giữa 2 người bạn thân với nhau.
Example: They’re not a couple - i guess you'd describe them as friends with benefits.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!