Từ FULL là từ vựng A1 bạn nào đa số cũng biết rồi, tuy nhiên các cụm đi với từ FULL cực phổ biến như FULL OF BEANS (đầy nhiệt huyết) hay LIVE LIFE TO THE FULLEST (sống hết mình) mà nếu bạn chưa nắm được thì phải học ngay content thật tuyệt bên dưới:
 
1. To the full/to the fullest = as much or as well as possible: hết mình 
Example: She certainly lives life to the full.
 
2. Be in full swing = If an event is in full swing, it has already been happening for a period of time and there is a lot of activity: huyên náo nhất (hoạt động)
Example: The party was in full swing by the time we arrived.
 
3. Be full of the joys of spring = to be very happy: cực hạnh phúc 
Example: He bounced into the office, full of the joys of spring.
 
4. Full-on (a) /ˌfʊlˈɒn/: very great or to the greatest degree: tuyệt đỉnh nhất
Example: The hotel specializes in full-on luxury.
 
5. Have your hands full = to be so busy that you do not have time to do anything else: cực bận rộn
Example: I’d love to help but I've got my hands full organizing the school play.
 
6. In full view = able to be seen by other people: nhìn thấy toàn bộ một cách rõ ràng
Example: Andy kissed Vicki full on the lips in full view of her friends.
 
7. In full = completely: hoàn tất 
Example: The bill must be paid in full by the end of the month.
 
8. Be full of yourself = to think that you are very important in a way that annoys other people: ngạo mạn 
Example: I can't stand her - she's so full of herself.
 
9. Full price = a price that has not been reduced: giá toàn vẹn 
Example: Customers who do not have a proof of age card have to pay full price.
 
10. Full house (n) /ˌfʊl ˈhaʊs/: a situation in which every seat in a cinema, theatre, concert, etc. is filled: đông kín
Example:We’re expecting a full house tonight.
 
11. Full board (n) :an arrangement in which all your meals are provided at the hotel or rooms that you are paying to stay in: bao gồm 3 bữa (sáng, trưa, tối) trong chi phí đặt phòng (khách sạn).
Example: The price of the holiday includes flights, full board, and all extras.
 
12. Be full of beans = to have a lot of energy and enthusiasm: tràn đầy năng lượng
Example: I’ve never known anyone be so full of beans before breakfast.
 
13. Full circle = returning to a previously held belief or position:  quay lại như mới bắt đầu sau một thời gian dài.
Example: I left publishing, tried teaching and writing, and now I've come full circle back to publishing.
 
14. Come to a full stop = to end, especially because of problems: kết thúc 
Example: It looks like negotiations between the two sides have come to a full stop.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!