COMMON ADJECTIVES to describe a piece of furniture - FURNITURE VOCAB (những tính từ phổ biến để miêu tả 1 món đồ nội thất trong nhà của bạn) 

Topic mới nhất quý 2 hỏi về FURNITURE (nội thất) khá hack não cho những bạn nào chưa nắm vững được vocab cho mảng này và còn đang băn khoăn nên tả sofa, working desk (bàn làm việc) and study table (bàn học) hay bookshelf (giá sách). Đừng lo hãy học ngay các ADJECTIVES (tính từ) mô tả nội thất trong nhà ngay nhé 

1. Stand the test of time = If something stands the test of time, it is still popular, strong, etc. after a long time = not come out of fashion: trường tồn với thời gian 
Example: Which songs from the last year will stand the test of time?
 
 
2. Decorative (a) /ˈdek.ər.ə.tɪv/: made to look attractive: trang trí 
Example: a decorative display of plants and  
Example: a mirror in a decorative frame
 
 
3. Ornamental (a) /ˌɔː.nəˈmen.təl/: rather than useful - để trang trí  
Example: The handles on each side of the box are purely ornamental (= they are for decoration only).
 
4. Huge (a) /hjuːdʒ/: extremely large in size or amount - cực to…
Example: They live in a huge house.
Example: His last three movies have all been huge successes.
 
 
5. Massive (a) /ˈmæs.ɪv/: very large in size, amount, or number: khổng lồ..
Example: They have a massive house.
Example: If the drought continuesdeaths will occur on a massive scale.
 
6. Old-fashioned (a) /ˌəʊldˈfæʃ.ənd/: not modern; belonging to or typical of a time in the past - lỗi mốt 
Example: old-fashioned clothes/ideas/furniture
Example: She's very old-fashioned in her outlook.
 
 
7. Contemporary (a) /kənˈtem·pəˌrer·i/: existing or happening now - đương đại
Example: contemporary literature/music
 
8. Classy (a) /ˈklɑː.si/: stylish or fashionable - thời thượng
Example: That’s one classy vehicle you've got there.
 
 
9. Priceless (a) /ˈpraɪs.ləs/: A priceless object has such a high value, especially because it is rare, that the price of it cannot be calculated - vô giá 
Example: A priceless collection of vases was destroyed.
Example: Her knowledge and experience would make her a priceless (= extremely usefulasset to the team.
 
10. Multifunctional (a) /ˌmʌl.tiˈfʌŋk.ʃən.əl/: having several different uses - đa chức năng 
Example: a multifunctional cooking appliance
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!