Topic Clothes (uniform - đồng phục) nằm trong bộ đề dự đoán quý 1/2020. Cùng BEC tả bộ đồng phục thân thương của bất cứ ai trong số chúng ta cũng có những trải nghiệm, cảm xúc khó tả về UNIFORM  nhé (dù là đồng phục mình đi học hồi xưa hay đồng phục đẹp mình từng mặc khi gắn bó với công ty nào đó). Content bên dưới BEC đưa ra các tính từ tích cực giúp bạn miêu tả đồng phục của mình với các cung bậc tình cảm khác nhau, thay vì nói beautiful uniform (đồng phục đẹp), bạn hãy dùng những tính từ tuyệt vời khác như ELEGANT (nhã nhặn, trang nhã) hay IMPECCABLE (hoàn hảo) 
 
1. Elegant (a) /ˈel.ɪ.ɡənt/: graceful and attractive in appearance or behaviour: thanh lịch 
Example: an elegant woman./ a very elegant suit
 
 
2. Immaculate (a) /ɪˈmæk.jə.lət/: perfectly clean or tidy: chỉn chu..
Example: dressed in an immaculate white suit
 
 
3. Smart/ formal (a) /smɑːt/: having a clean, tidy, and stylish appearance: trịnh trọng
Example: I need a smart jacket for my interview.
 
 
4. Spectacular (a) /spekˈtæk.jə.lər/: exciting to look at: tuyệt đẹp 
Example: There was a spectacular sunset last night.
 
5. Neat (a) /niːt/: great: gọn gàng, tuyệt đẹp 
Example: What a neat bike!
 
 
6. Fashionable (a) /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/: popular at a particular time: thời thượng 
Example: fashionable ideas/clothes
 
7. Stylish (a) /ˈstaɪ.lɪʃ/: of a high quality in appearance, design, or behaviour: phong cách…
Example: The film's direction is subtle and stylish.
 
 
8. In mint condition = perfect, as if new: hoàn hảo…
Example: I bought a two-year-old car, in mint condition, with less than 20,000 miles.
 
 
9. Impeccable (a) /ɪmˈpek.ə.bəl/: perfect, with no problems or bad parts: hoàn hảo…
Example: impeccable taste/manners/credentials.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!