Got your back = have your back: hống lưng cho bạn

Nghĩa bóng: thể hiện rằng sẽ chăm sóc, trông chừng, ủng hộ ai đó
 
Example: You have some big obstacles to go through, but remember I’ve got your back.
Example: I told my brother that I’ve always got his back, no matter what happens.
Example: It’s been 3 months, go talk to your crush! You know we have your back, right?

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!