1. Wear your heart on your sleeve = to make your feelings and emotions obvious rather than hiding them: bộc lộ tình cảm
Example: John always has his heart on his sleeve so that everyone knows how he feels.
Example: John always has his heart on his sleeve so that everyone knows how he feels.
2. The way to a man's heart is through his stomach = said to mean that a woman can make a man love her by cooking him good meals: Trái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày. (nếu bạn nấu ăn ngon chắc chắn sẽ chiếm được thiện cảm của người đàn ông mình iu)
Example: Don’t you know that the way to a man's heart is through his stomach
Example: She’d always had a soft spot for her younger nephew.
4. Young at heart = thinking and behaving as if you are younger than you really are: trẻ trung (áp dụng đối với người lớn tuổi)
Example: Dad may be nearly 90 but he's still young at heart.
Example: Dad may be nearly 90 but he's still young at heart.
5. Change of heart = If you have a change of heart, you change your opinion or the way you feel about something: thay đổi thái độ, cảm xúc, quyết định
Example: She was going to sell her house but had a change of heart at the last minute.
Cùng take note thật kĩ và tự đưa ví dụ cho riêng mình để học thật tốt IDIOMS với HEART nhé
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!