Poppy (n) /ˈpɒp.i/: a plant with large, delicate flowers that are typically red and have small, black seeds: Hoa anh túc tưởng niệm
Example: He held a red poppy in his tiny hand
 
Hoa anh túc tưởng niệm hay gọi 1 cách đầy đủ trong tiếng Anh là Remembrance Poppy. Bạn sẽ thấy chúng  thường là những bông hoa anh túc đỏ là nhiều nhất, ngoài ra bạn cũng có thể thấy hoa anh túc có màu vàng, tím và trắng.
 
Hoa anh túc có vẻ đẹp rực rỡ, màu phổ biến nhất là màu đỏ vì thế mà ở Anh loài hoa này đặc biệt được dùng làm biểu tượng của sự tưởng nhớ các nạn nhân vô danh của chiến tranh đã hy sinh.
 
FUN FACT: Điều thú vị là Hoa anh túc (Poppy Flower) có tên gọi khác ít được biết đến là hoa Dương Quý Phi (양귀비꽃) ở Hàn Quốc. Chỉ cần nghe tên thôi cũng đã biết loài hoa này đại diện cho cái đẹp, sự mĩ miều.
 
Học ngôn ngữ nào bạn cũng cần nắm được nền văn hoá của họ đó nha. Hi vọng content hữu ích về hoa POPPY sẽ giúp bạn thêm yêu tiếng Anh hơn mỗi ngày!
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!