Topic IELTS Speaking mới toanh ở quý 1/2021 có hỏi bạn mô tả 1 lần mà bạn phải sử dụng trí tưởng tượng của mình cực cực thú vị. Để làm tốt topic này chúng mình cần nắm rõ được các từ đồng nghĩa tuyệt vời thông dụng nhất đi với IMAGINE và IMAGINATION .
 
Danh sách bên dưới chúng mình đã liệt kê cực kỹ và cẩn thận rồi, bạn chỉ cần áp dụng vào các bài nói của mình đúng văn cảnh để tăng band điểm cao nhất có thể!
 
1. Imagine (v) /ɪˈmædʒ.ɪn/: to form or have a mental picture or idea of something: tưởng tượng
Example: Imagine Robert Redford when he was young - that's what John looks like.
 
 
2. Imaginative (a) /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/: good at thinking of new, original, and clever ideas: giàu trí tưởng tượng
Example: an imaginative designer
 
 
3. Picture (v) /ˈpɪk.tʃər/: to imagine something: hình dung
Example: Picture the scene - the crowds of people and animals, the noise, the dirt.
 
 
4. Visualise (v) /ˈvɪʒ.u.əl.aɪz/: to form a picture of someone or something in your mind, in order to imagine or remember him, her, or it: hình dung, mường tượng 
Example: I was so surprised when he turned up - I'd visualized someone much older.
 
 
5. Envisage (v) /ɪnˈvɪz.ɪdʒ/: to imagine or expect something in the future, especially something good: tưởng tượng
Example: It’s hard to envisage how it might happen.
 
 
6. Conceptualize (v) /kənˈsep·tʃu·əˌlɑɪz/: to form an idea or theory in your mind: hình thành ý tưởng…
Example: How do Americans conceptualize the global climate system?
 
 
7. In your mind's eye = in your imagination or memory: trong trí tưởng tượng…
Example: In my mind's eye, she is still a little girl of six, although she's actually a grown woman.
 
 
8. Conceive (v) /kənˈsiːv/: I think my uncle still conceives of me as a four-year-old: tưởng tượng 
Example: I find it hard to conceive (= it is too shocking to imagine) that people are still treated so badly.
 
 
9. Imagination (n) /ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/: the ability to form pictures in the mind: trí tưởng tượng 
Example: My younger son has a very vivid (= active) imagination.
 
 
10. Creativity (n) /ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.ti/: the ability to produce or use original and unusual ideas: sự sáng tạo
Example: Creativity, ingenuity, and flair are the songwriter's real talents.
 
 
11. Creative power: khả năng sáng tạo…
Example:  The spouses share in the creative power of God!
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!