Tính từ LONG trong tiếng Anh nghĩa là dài mà chắc hẳn bạn đều nắm rõ rồi. Một thực tế thật thú vị đó là trong tiếng Anh chúng mình có vô vàn cụm từ, thành ngữ ví von, dí dỏm trong tiếng Anh đi với từ LONG mà nhất định bạn phải nắm được, áp dụng để trình giao tiếp cũng như khả năng nói IELTS SPeaking ngày càng vượt trội hén. Hãy năng dùng các cụm như GO TO GREAT LENGHTS (cố gắng hết sức để làm gì đó…) hay TO CUT A LONG STORY SHORT (nói ngắn gọn lại thì…)
1. Have come a long way = to have advanced to an improved or more developed state: đã tiến bộ, vượt trội nhiều…
Example: Information technology has come a long way in the last 20 years.
2. Take a long, hard look at sth = to examine something very carefully in order to improve it in the future: kiểm tra, cân nhắc cái gì đó cẩn trọng, cẩn thận…
Example: We need to take a long, hard look at the way we control gun ownership.
3. Go to great lengths = go to any lengths = to try very hard to achieve something: cố gắng hết sức để…
Example: Some people go to great lengths to make their homes attractive.
4. To cut a long story short = to make a long story short = long story short = used when you are explaining what happened in a few words, without giving all the details: nói ngắn gọn lại thì…
Example: He wanted to be a doctor but, to cut a long story short, he ended up as a pharmacist.
5. A list as long as your arm = a very long list: 1 danh sách rất dài…
Example: I’ve got a list as long as my arm of the things we need to do before we leave.
6. Long-winded (a) /ˌlɒŋˈwɪn.dɪd/: A long-winded speech, letter, article, etc. is too long, or uses too many words: quá dài…
Example: Quickly get to the point of your letter and don't be long winded.
7. Go back a long way = If people go back a long way, they have known each other for a long time: đã quen nhau từ lâu lắm rồi.
Example: go back a long way.
8. Long time no see = said when you meet someone who you haven't seen for a long period of time: đã lâu lắm rồi không gặp…
Example: James, long time no see.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!