LOVE - tình yêu chủ đề luôn chiếm trọn trái tim của chúng ta, không ai có thể tồn tại mà thiếu thốn tình yêu cả, dù là tình yêu đôi lứa hay tình yêu với những người bạn yêu thương. Cùng IELTS Trangbec điểm danh các cụm thành ngữ cực phổ biến đi với từ này
 
1. Love life (n) /ˈlʌv ˌlaɪf/: the romantic relationships in a person's life: cuộc sống tình yêu
Example: How’s your love life these days?
 
2. Unconditional love: tinh yêu vô điều kiện
 
3.Puppy love (n) /ˈpʌp.i ˌlʌv/: romantic love that a young person feels for someone else, which usually disappears as the young person becomes older: Tình yêu gà bông là một cách gọi thân mật để chỉ đến những rung động về tình cảm, cảm xúc cảm xúc ở tuổi thơ ấu và tuổi thanh thiếu niên. 
 
4. Platonic love (a) /pləˈtɒn.ɪk/: A platonic relationship or emotion is loving but not sexual: mối quan hệ tình bạn
Example: She knew he was attracted to her, but preferred to keep their relationship platonic.
 
5. Endless/ Eternal love: tình yêu vĩnh cửu
Example: Wishing you a happy anniversary, and nothing but happy moments and endless love. 
 
6. Unrequited (a) /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/: If love that you feel for someone is unrequited, it is not felt in the same way by the other person: tình yêu 1 phía
Example: It's just another poem on the pain of unrequited love.
 
7. Infatuation (n) /ɪnˌfætʃ.uˈeɪ.ʃən/: strong but not usually lasting feelings of love or attraction: sự mê đắm
Example: It’s just an infatuation. She'll get over it.
 
8. Passionate love: tình yêu nồng cháy
Example: Passionate love is the type you often associate with the beginning of a relationship. 
 
9. Love affair (n) /ˈlʌv əˌfeər/: a romantic and sexual relationship between two people who are not married to each other
 
10. Love-hate relationship (n) /ˌlʌvˌheɪt rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/: strong feelings about someone or something that are a mixture of love and hate: mối quan hệ yêu ghét
Example: He had a love-hate relationship with London.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!