Loyal - một trong những tính từ chỉ lòng trung thành, sự trung kiên hay chính là sự chung thuỷ trong tình yêu. Liệu rằng ai có thể sống với người mà ta luôn không tin tưởng và nghi hoặc chứ. Hôm nay cùng BEC nắm trọn 6 từ đồng nghĩa với LOYAL ngay nhé
1. Devout (a) /dɪˈvaʊt/: believing strongly in a religion and obeying all its rules or principles -chân thành
Example: a devout Buddhist/Christian/churchgoer
2. Faithful (a) /ˈfeɪθ.fəl/: firm and not changing in your friendship with or support for a person or an organization, or in your belief in your principles - chung thủy
Example: His faithful old dog accompanied him everywhere he went.
3. Remain faithful to sth = to continue to support or follow something
Example: He remained faithful to the regime when so many others spoke out against it.
4. True-blue (a) /ˌtruːˈbluː/: completely loyal to a person or belief - trung thành, chân thành
Example: You don't need to worry about Kimberley - she's true-blue.
5. Constant (a) /ˈkɒn.stənt/: A constant companion or friend who is loyal to you
6. Committed (a) /kəˈmɪt.ɪd/: loyal and willing to give your time and energy to something that you believe in
Example: a committed socialist/Christian/teacher
7. Fidelity (n) [ U ] /fɪˈdel.ə.ti/: honest or lasting support, or loyalty, especially to a sexual partner
Example: How important do you think sexual fidelity is in a marriage?
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!