MEDICINE VOCABULARY - Từ vựng chuyên ngành Y học giúp các bạn phá đảo các bài Reading IELTS về chuyên ngành này cũng như am hiểu thêm về ngành Y. Đặc biệt bạn nào ước mơ làm bác sỹ hoặc đang làm càng cần phải nắm được các thuật ngữ bên dưới nhé
 
1. Alternative medicine /ɔːlˌtɜːnətɪv ˈmedsn/: Y học thay thế
 
2. Allopathic medicine /ˌæl.oʊˈpæθ.ɪk/: Y học đối chứng
 
3. Ayurvedic medicine /ˌɑːjʊəˌveɪdɪk ˈmedsn/: Y học Ấn Độ cổ truyền
 
 
4. Complementary medicine /ˌkɒmplɪmentri ˈmedsn/: Y học bổ sung
 
5. Conventional medicine: Tây y/y học hiện đại
 
6. Evidence-based medicine: Y học (dựa vào) chứng cứ
 
 
7. Folk /fəʊk/ medicine: Y học dân gian
 
8. Holistic medicine /həˌlɪs.tɪk ˈmed.ɪ.sən/ (Anh) /hoʊlˌɪs.tɪk ˈmed.ɪ.sən/(Mỹ) : Y học tổng hợp
 
 
9. Homeopathic medicine /ˌhəʊmiəˈpæθɪk/: Y học vi lượng đồng căn
 
10. Integrative medicine /ˈɪntɪɡrətɪv/: Đông tây y kết hợp
 
 
11. Orthodox medicine /ˌɔː.θə.dɒks ˈmed.ɪ.sən/: Y học chính thống
 
12. Preventive/preventative medicine: Y học dự phòng
 
13. Regenerative medicine /rɪˈdʒɛn(ə)rətɪv/: Y học tái tạo/sinh
 
14. Traditional medicine /trəˈdɪʃənl/: Y học cổ truyền
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!