Từ METHOD được dùng khác nhiều trong giao tiếp, hội thoại hàng ngày của chúng ta mà nhiều bạn vẫn chưa chú ý các cách dùng sao cho mượt mà. Nay BEC đã liệt kê các cụm cực tuyệt bên dưới, bạn học theo cụm cho thật tốt nhé và năng áp dụng ngay vào các bài nói của mình để nâng band điểm speaking cho thật cao
1. Traditional methods of X: phương pháp truyền thống
Example: In the UK, more and more people are unhappy with modern food production and are calling for a return to traditional methods of farming.
2. Reliable method: phương pháp đáng tin cậy
Example: The pill is generally regarded as the most reliable method of contraception.
3. Unorthodox method: phương pháp không chính thống
Example: Despite his unorthodox method, his students achieved excellent exam results.
4. Practical method: phương pháp thực tế
Example: The French are generally credited with developing the first practical method of producing photographs.
5. Effective method: phương pháp hiệu quả
Example: Vaccination is the most effective method for preventing some of the worst childhood illnesses like measles.
6. Method of birth control: phương pháp kiểm soát sinh đẻ
Example: Condoms are an effective method of birth control if used with care.
7. Methods of pain control: cách kiểm soát nỗi đau
Example: Thank goodness for modern methods of pain control. I hate to think what it must have been like to be seriously ill a couple of hundred years ago.
8. Method of crowd control : cách kiểm soát đám đông
Example: The most commonly used method of crowd control involves the use of tear gas and mounted police.
9. Methods of teaching: phương pháp giảng dạy
Example: The methods of teaching include lectures, seminars and tutorials.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!