Bạn dùng từ never với tần suất chóng mặt hàng ngày trong mọi văn cảnh, tuy nhiên bạn đã biết các các nói như never say never hay never in my wildest dreams chưa? Nếu chưa, thì content do chính ms trang (charlotte) biên soạn bên dưới càng cần bạn học thật kĩ.
Hãy áp dụng ngay các cụm bên dưới để giúp cho cách nói của mình ngày càng tự nhiên, sống động và đạt được điểm tối đa trong các bài thi ielts speaking!
1. Never say never = used to say that a person should not say that he or she will never do something because people change their minds: nói trước bước không qua
Example: "Well, (I'll) never say never, but i'm certainly not planning to go there anytime soon!"
2. You('ll) never know till you try = it is not possible for you to know whether or not you enjoy something until you try it for the first time: không thử sao biết
Example: “You never know till you try. I bet you'd really like them!"
3. You never know = said to mean there is a possibility that something good might happen, even if it is slight: chẳng ai biết trước được
Example: You never know, she might change her mind.
4. It is never too late = it is never impossible (to do sth), regardless of how old you are: không bao giờ quá muộn để làm gì
Example: You can still achieve the life you want. It is never too late.
5. Never in your wildest dreams = something is better than anything you could imagine or hope for: quá tuyệt vời
Example: Never in my wildest dreams did i imagine that one day i would run a marathon.
6. It's now or never = said when you must do something immediately, especially because you will not get another chance: làm luôn hoặc không bao giờ
7. Never ever = an emphatic way of saying ‘never”: không bao giờ
Example: I never ever sit around thinking, 'what shall i do next?'
8. Never say die = said to encourage people to keep trying: cố lên nào
9. Never-ending (a) /ˌnev.əˈrend.ɪŋ/: something that is never-ending never ends or seems as if it will never end: dài liên miên
Example: writing a dictionary is a never-ending task.
10. Never look back = to continue to be successful after doing something with a good result: luôn hướng về phía trước
Example: She never looked back after that first exhibition.
11. Never mind = someone not to worry about something because it is not important: không cần bận tâm đâu!
Example: "Never mind, I can easily buy you another one."
12. Never live sth down = to be unable to stop feeling embarrassed about something you have done: không thể nào quên nổi (vì quá xấu hổ)
Example: I'm never going to live it down!
13. Never again! = said after an unpleasant experience to show that you do not intend to do it again: không bao giờ!
Example: he drove me back home last night. Never again!
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!