Topic của quý 2 vẫn đang hỏi về FAVOURITE SONG - bài hát ưa thích của mình. Bạn nào đang chuẩn bị thi tháng 8, 9 đặc biệt chú ý nhé ạ. Nay chúng mình cùng tham khảo samples của bài hát nổi tiếng đã từ lâu tên HALO của Beyonce' mà lần nào nghe ai cũng phải ưng từ melody - giai điệu, lyrics - ca từ cũng như ý nghĩa truyền đạt qua bài hát.
Cùng tham khảo sample chất lừ bên dưới do chính Ms Trang soạn band 8.0-8.5 cho bài hát HALO tuyệt đỉnh. HALO có nghĩa là vầng hào quang và chứa định nhiều tầng ý nghĩa hay vô cùng. Cùng đọc và chắt lọc các cụm vocab chất để áp dụng cho bài nói của mình nhé
Describe your favourite song or piece of music.
You should say:
What kind of music it is
Where you usually listen to it
Why you like it
and say what kind of mood this music puts you in.
Sample answer:
Vocabulary highlights:
1. Look out (phrasal verb) /lʊk/: to watch what is happening and be careful - xem, kiếm tìm
Example: The police have warned shopkeepers to look out for forged notes.
2. Nutshell (n) /ˈnʌt.ʃel/ - in a nutshell : using as few words as possible - nói tóm lại thì…
Example: Well, to put it in a nutshell, we're lost.
3. Sublime (a) /səˈblaɪm/: extremely good, beautiful, or enjoyable - đẹp tuyệt vời
Example: The book has sublime descriptive passages.
4. Courage (n) /ˈkʌr.ɪdʒ/: the ability to control your fear in a dangerous or difficult situation : sự dũng cảm
Example: People should have the courage to stand up for their beliefs.
5. Notion (n) /ˈnəʊ.ʃən/: a belief or idea - niềm tin
Example: I have only a vague notion of what she does for a living
6. Personify (v) /pəˈsɒn.ɪ.faɪ/: to be a perfect example of something - là ví dụ hoàn hảo cho cái gì
Example: These louts personify all that is wrong with our society today.
7. Grace (n) /ɡreɪs/: approval or kindness, especially (in the Christian religion) that is freely given by God to all humans - ơn chúa
Example: Betty believed that it was through divine grace that her husband had recovered from his illness.
8. Catchy (a) /ˈkætʃ.i/: (especially of a tune or song) pleasing and easy to remember - dễ nghe
Example: a catchy tune/ a song with catchy lyrics
9. Goosebumps (n) /ˈɡuːs.bʌmps/: small raised areas that appear on the skin because of cold, fear, or excitement - nổi gai ốc
Example: You’re cold - look, you've got goosebumps!
10. Undeniable (a) /ˌʌn.dɪˈnaɪ.ə.bəl/: certainly true - không thể phủ nhận được
Example: a woman of undeniable brilliance
11. Concrete (a) /ˈkɒŋ.kriːt/: clear and certain, or real and existing in a form that can be seen or felt - rõ ràng, chắc chắn
Example: We have a general idea of what we want, but nothing concrete at the moment.
12. Authenticity (n) /ˌɔː.θenˈtɪs.ə.ti/: the quality of being real or true - tính chân thực
Example: The authenticity of her story is beyond doubt.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!