Other ways to say “SOMEBODY IS PLAYFUL” - Các cách nói tuyệt vời khác để miêu tả 1 ai đó tinh nghịch, vui nhộn, hoạt bát, khôi hài (followed by IELTS speaking topic part 2: Describe someone you know who is playful)
Các topic tả người Part 2 của quý mới ngày càng thú vị, khi đề nói rõ bạn hãy tả 1 người PLAYFUL mà bạn biết. Nay chúng mình cùng BEC học 3 từ đồng nghĩa với PLAYFUL mà cực dễ nhớ, dễ sử dụng và giúp cho cách nói của mình đa màu sắc hơn nhé
1. Playful (a) /ˈpleɪ.fəl/: funny and not serious
Example: He was in a playful mood.
2. Lively (a) /ˈlaɪv.li/: full of energy and enthusiasm; interesting and exciting
Example: It’s hard work teaching a class of lively children.
3. Lighthearted (a) = light-hearted /ˈlɑɪtˌhɑrt̬·ɪd/ : amusing and not serious
Example: The documentary takes a lighthearted look at the world of filmmaking.
4. Perky (a) /ˈpɜː.ki/: happy and full of energy
Example: You look very perky this morning.
5. Exuberant (a) /ɪɡˈzjuː.bər.ənt/: (especially of people and their behaviour) very energetic
Example: Young and exuberant, he symbolizes Italy's new vitality.
6. Spirited (a) /ˈspɪr.ɪ.tɪd/: enthusiastic and determined
Example: The home team's spirited playing ensured them a comfortable victory.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!