“PARFUM” là từ tiếng Pháp dành cho “PERFUME” (nước hoa). Trong khi đó, FRAGRANCE chỉ mùi hương (thơm) còn COLOGNE hay AFTERSHAVE là tên gọi dành riêng cho nước hoa phái nam. Chủ đề PERFUME (nước hoa) vẫn đang được hỏi trong quý 2 part 1 của IELTS Speaking nhé mọi người 
 
1. Perfume (n) /ˈpɜː.fjuːm/: a liquid with a pleasant smell, usually made from oils taken from flowers or spices and often used on the skin - Perfume là hỗn hợp của hương tinh dầu hoặc hợp chất thơm, dung môi và chất có định được dùng để đem lại hương thơm dễ chịu cho cơ thể. Tuy nhiên, trong các thuật ngữ tiếp thị và sản xuất nước hoa, “PARFUM” biểu thị một dạng cô đặc hơn của một mùi hương đặc biệt nào đó; trong khi “PERFUME” là thuật ngữ chung biểu thị toàn bộ thế giới các mùi thơm và hương liệu. Các sản phẩm nước hoa được bán chủ yếu cho khách hàng dưới dạng “eau de parfum, eau de toilette và eau de cologne.” Các loại này khác nhau về nồng độ, độ bền mùi và giá cả.
 
 
Example: What perfume are you wearing?
 
2. Cologne (n) /kəˈləʊn/ = eau de cologne = a type of perfume (= liquid having a pleasant smell that is put on the body) - Cologne hoặc Eau de Cologne có 4-8% dầu. Nước hoa của đàn ông cô đặc hơn so với của nữ và sẽ rất tuyệt nếu sử dụng trên cơ thể. Mùi của Cologne cũng dai hơn so với nước hoa khác khoảng ba tiếng đồng hồ.
 
 
3. Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/: a liquid that people put on their bodies to make themselves smell pleasant 
Example: brand new fragrance for men
 
 
4. Aftershave (n) /ˈɑːf.tə.ʃeɪv/ aftershave lotion : a liquid with a pleasant smell that a man puts on his face after shaving Aftershave hay còn gọi là dung dịch sau khi cạo râu hoặc nước hoa sau khi cạo râu. có lượng dầu thơm thấp (1-3%). Aftershave có thể ở dạng nước, gel, lotion, dầu, sáp,….chứa các chất chống sưng đỏ, kích ứng da, bảo vệ da hiệu quả sau khi cạo rau. Những loại Aftershave chiết xuất từ thành phần thiên nhiên lành tính, mùi thơm dễ chịu và có thể se khít lỗ chân lông, dưỡng da hiệu quả. Tuy nhiên, mùi hương của After-Shave chỉ kéo dài khoảng một hay hai giờ.
 
 
5. Shaving cream = a soft soapy substance which you put on your face before you shave - Shaving cream là kem cạo râu, đây là một dung dịch dạng bột được sử dụng như chất bôi trơn, giúp lưỡi dao cạo di chuyển dễ dàng, hạn chế tình trạng trầy xước da hay khó chịu khi sử dụng dao cạo và máy cạo râu.
 
Example: a tube of shaving cream. 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!