Tiếp nối chuỗi vocab học cho chủ đề ADVERTISING nay các bạn tiếp tục học các cụm từ chuyên ngành hơn xíu để hiểu hơn các bài Reading IELTS liên quan đến ngành này cũng như đọc được các cuốn BROCHURE (cuốn quảng cáo địa điểm du lịch, hoặc 1 sản phẩm nào đó) ngon lành nhá ), ngoài ra vocab phần này cũng hỗ trợ các bạn trả lời PART 3 tiếp nối cho cue card part 2 về DESCRIBE AN ADVERTISEMENT THAT YOU LIKE
1. INNOVATIVE FEATURES = original and interesting : các đặc điểm nổi bật, đột phá
Example: Buy our latest CD player - many innovative features.
2. Unsurpassed /ˌʌn.səˈpɑːst/ = better than anyone or anything else : tốt hơn bất cứ ai/ cái gì
Example: His knowledge of the subject is unsurpassed.
( kiến thức của anh ấy về môn học này là vượt trội hơn bất cứ ai)
3. ROCK-BOTTOM PRICES = extremely low- giá cực thấp
Example: Rock-bottom prices in our sale
( gía thấp nhất trong đợt sale của chúng tôi)
4. PAMPER YOURSELF WITH STH - nuông chiều bản thân với cái gì (cụm từ này mem sẽ rất hay gặp trong các brochure quảng cáo cho các spa làm đẹp, hoặc cho 1 chuyến đi resort xa xỉ nào đó)
Example: Pamper yourself with our new perfume (treat yourself to something luxurious)
( Hãy nuông chiều bản thân bằng nước hoa mới của chúng tôi (kiểu tự thưởng bản thân 1 cái gì đó sang trọng))
5. Indulge (v) /ɪnˈdʌldʒ/ C2 to allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than is good for you ( nuông chiều, đam mê cái gì (reading books…)
Example: I love champagne but I don't often indulge myself.
( Tôi yêu rượu sâm banh nhưng tôi không thường chiều lòng bản thân mình)
=> INDULGE YOURSELF WITH THE BEST = allow yourself something enjoyable
6. Sumptuous (a) /ˈsʌmp.tʃu.əs/ - impressive in a way that seems expensive ( lộng lẫy)
Example: The celebrity guests turned up dressed in sumptuous evening gowns.
( Những vị khách nổi tiếng mặc trang phục dạ hội lộng lẫy)
=> ENJOY A SUMPTUOUS MEAL in OPULENT surroundings - Tận hưởng một món ăn tuyệt vời trong không gian sang trọng
7. Opulent (a) /ˈɒp.jə.lənt/ - expensive and lủuious: xa xỉ
Example: an opulent lifestyle (1 phong cách sống xa xỉ, sang trọng)
Example: an opulent hotel (1 khách sạn sang trọng)
8. LIVE IN THE LAP OF LUXURY = in a very luxurious way ( sống trong 1 không gian sang trọng, xa xỉ)
9. STAND OUT IN THE CROWD : nổi bật trong đám đông
Example: Our ties will make you stand out in the crowd.
(những chiếc cà vạt của chúng tôi sẽ giúp bạn nổi bật trong đám đông)
10. Tantalising (a) /ˈtæn.tə.laɪ.zɪŋ/ - Something that is tantalizing causes desire and excitement in you, but is unlikely to provide a way of satisfying that desire
Example: I caught a tantalizing glimpse of the sparkling blue sea through the trees.
( Tôi đã nhìn thoáng qua màu của biển xanh lấp lánh qua những hàng cây.)
=> TANTALISINGLY APPEALING = temptingly - cực kì hấp dẫn, thu hút
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!