Cấu  tạo  tiền tố EN- ghép với tính từ/danh từ/ động từ để tạo thành 1 động từ :3. Nay chúng mình cùng IELTS Trangbec học content cực tuyệt bên dưới giúp làm phong phú vốn từ vựng của bạn hơn!
 
1. Endear someone to someone— /ɪnˈdɪər/: to cause someone to be liked by another person: làm cho được mến
Example: His fiery temper did not endear him to his coworkers.
 
2. Endanger (v) /ɪnˈdeɪn.dʒər/: to put someone or something at risk or in danger of being harmed, damaged, or destroyed: gây nguy hiểm
Example: He would never do anything to endanger the lives of his children.
 
3. Enrich (v) /ɪnˈrɪtʃ/: to improve the quality of something by adding something else: làm giàu có/phong phú 
Example: My life was greatly enriched by knowing her.
 
4. Enact (v) /ɪˈnækt/: to put something into action, especially to make something law: ban hành luật 
Example: A package of economic sanctions is to be enacted against the country.
 
5. Enlist (v) /ɪnˈlɪst/: to join the armed forces: tham gia nghĩa vụ quân sự 
Example: They both enlisted (in the navy) a year before the war broke out.
 
6. Enforce (v) /ɪnˈfɔːs/: to make people obey a law, or to make a particular situation happen or be accepted: thắt chặt
Example: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.
 
7. Enslave (v) /ɪnˈsleɪv/: to force someone to remain in a bad situation: bắt làm nô lệ
Example: Women in this region were enslaved by poverty.
 
8. Enrage (v) /ɪnˈreɪdʒ/: to cause someone to become very angry: làm giận điên lên
Example: He was enraged at the article about him.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!