Prim and proper" có từ prim là nghiêm nghị, đứng đắn. Vậy nên khi bạn nói ai đó hoặc mô tả chính bản thân mình bằng cụm “prim and proper” thì bạn hàm ý chỉ người luôn luôn hành xử đúng mực và không bao giờ phá bỏ quy tắc lịch sự.
 
Prim and proper = Having very traditional, morally conservative beliefs and behavior.
 
Example: I've never dated someone who is so prim and proper before. I'm not sure how he's going react when he meets my family!

Example: She's so prim and proper that I bet she's never even jaywalked before.

Cụm từ này được dùng rất phổ biến mà cũng luyện được phát âm chữ cái “P” cho các bạn hay bị lẫn với âm “B”.

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!