Từ PROMISE trong tiếng Anh vừa là danh từ với nghĩa là lời hứa, và cũng là động từ với nghĩa là “hứa điều gì”. Hẳn bạn đã nhớ đến ngay bài hát nổi tiếng NO PROMISES của nam ca sỹ điển trai thời xưa Shayne Ward rồi nhỉ để thấy là từ PROMISE được dùng rất rất nhiều trong hội thoại hàng ngày cũng như là cả trong các kỳ thi IELTS Speaking. Ví dụ như “Describe a time when someone got angry with you” - miêu tả 1một lần ai đó tức giận với bạn vì bạn không giữ lời hứa chẳng hạn, thì content bên dưới sẽ giúp bạn cực cực nhiều để nói được các câu phức, câu dài và mang nhiều sắc thái, hình ảnh hơn
 
1. Make promises: đưa ra những lời hứa hẹn
Example: I’ll try to get back in time for the party, but I’m not making any promises.
 
 
2. Keep promise: giữ lời hứa
Example: As expected, the government failed to keep its promise to improve health care.
 
 
3. Full of promise: đầy hứa hẹn
Example: It’s a good example of a film which was full of promise, but bombed at the box office.
 
 
4. Fulfill early promise: thực hiện lời hứa sớm
Example: This actor had a brilliant early career, but he failed to fulfill his early promise. Now he’s lucky if he gets any works at all.
 
5. Make a solemn promise: thực hiện 1 lời hứa long trọng
Example: She made a solemn promise to him when they were married that she would give up smoking.
 
 
6. Make empty promises: thực hiện những lời hứa suông
Example: If I were you, I wouldn’t be too disappointed if Mike doesn’t turn up. He’s famous for making empty promises that he never keeps.
 
 
7. A string of broken promises: 1 chuỗi những lời hứa không thực hiện được
Example: After a string of broken promises, it is becoming clear that the company cannot provide the level of service and reliability that we need.
 
8. Make big promises: những lời hứa hẹn lớn
Example: The politicians made big promises about tax cuts but they refused to discuss them in any detail when asked for more information.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!