Việc học các collocations luôn là yếu tố then chốt giúp bạn có khả năng nhớ từ tốt và nói được các câu phức hơn. Nay IELTS Trangbec tiếp tục giới thiệu bạn các collocations tuyệt đỉnh đi với SAFETY nhé, nhiều bạn còn chưa biết SAFETY PRECAUTIONS hay FOR YOUR OWN SAFETY là gì nên cùng take note thật kỹ 
 
1. Take safety precautions: Biện pháp phòng ngừa an toàn
Example: Farmers need to take safety precautions and wear protective clothing when spraying pesticides onto their crops.
 
 
2. For safety reasons: vì lí do an toàn
Example: The area in the park near where the children play has been fenced off for safety reasons.
 
 
3. Safety regulations: nội quy an toàn
Example: This hall does not conform to safety regulations.
 
 
4. Stringent safety checks: Kiểm tra an toàn nghiêm ngặt
Example: Very stringent safety checks are carried out on all our planes.
 
 
5. Safety procedures: Quy trình an toàn
Example: As the plan prepared for take-off, the cabin crew demonstrated the safety procedures.
 
 
6. Have a reputation for safety: Có tiếng về sự an toàn
Example: German cars have a reputation for safety and reliability.
 
 
7. Raise doubts about the safety of: Dấy lên nghi ngờ về sự an toàn của
Example: This latest accidents has raised doubts about the safety of the aircraft. 
 
 
8. For your own safety: vì sự an toàn của chính bạn
Examle: Smoking and the use of mobile phones are not permitted on board this plane for your own safety.
 
 
9. Guarantee safety: đảm bảo an toàn 
Example: Army officers told the journalists it was such a dangerous area that they could not guarantee their safety
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!