Đa phần các bạn mới chỉ đến đến cụm REALITY SHOW - show truyền hình thực tế mà chưa tổng kết hẳn ra thành chủ đề đi cùng với từ thú vị này, cùng IELTS Trangbec học thật tốt content bên dưới!
 
1. Reality of the situation = The reality of the situation is that we must act right now: thực tế của tình huống
Example: Let’s face the reality of the situation and go out and get jobs so we can pay our bills.
 
2. Lose touch with reality = To no longer have a firm or clear understanding of real life; to lose one's ability for clear, rational thought: mất liên lạc với thực tại
Example: The poor guy sort of lost touch with reality after the death of his children.
 
3. To be detached from reality = Psychologically, emotionally, or intellectually separated from the outside world or from realistic, logical thought: bị tách biệt khỏi thực tại
Example: When my mental illness was at its worst, I became completely detached from reality.
 
4. Escape from reality: trốn thoát thực tại
Example: We just want to have a holiday to escape from reality for a while.
 
5. Virtual reality (n) /ˌvɜː.tju.əl riˈæl.ɪ.ti/: (abbreviation VR): a set of images and sounds, produced by a computer, that seem to represent a place or a  that a person can take part in: Thực tế ảo
Example: We will show how motion capture is done using state of the art virtual reality equipment.
 
6. Face up to reality: đối mặt với thực tại
Example: We haven't been prepared to face up to the reality of family violence.
 
7. Become a reality: trở thành thực tại
Example: Quite a few of the inventions in Star Trek are becoming reality.
 
8. Bring sb back to reality: đem ai đó quay trở lại thực tại 
Example:  Someone needs to bring him back to reality.
 
9. In reality = In reality means what actually happened or what the actual situation is: trong thực tế 
Example: He told the police he was out of town, but in reality, he never went anywhere.
 
10.Reality show (n) /riˈæl.ɪ.ti ˌʃəʊ/: a television programme about ordinary people who are filmed in real situations: show truyền hình thực tế
Example:reality show called "Undercover Boss"
 
11. Reality TV (n) /riˈæl.ɪ.ti tiːˌviː/: television programmes about ordinary people who are filmed in real situations, rather than actors: Truyền hình thực tế
Example: Give that man a reality TV programme now.
 
12. Reality check (n) /riˈæl.ɪ.ti ˌtʃek/: an occasion that causes you to consider the facts about a situation and not your opinions, ideas, or beliefs: thực tế buộc phải chấp nhận (kết quả không tốt hay tình huống tồi tệ).
Example: The recent failure of so many internet businesses has provided a reality check for those who predicted huge profits.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!