Shed crocodile tears  /ˈkrɒk.ə.daɪl ˌtɪəz/ nước mắt cá sấu (giả dối, giả tạo) = (tears that you cry when you are not really sad or sorry)
 
Example: You have been shedding crocodile tears on behalf of the working men.
 
Thành ngữ ngày luôn để dạng số nhiều cả nhà đế ý nhé. Đây là một thành ngữ được dùng cực phổ biến ở kể cả trong tiếng Việt. Những giọt nước mắt cá sấu là những giọt nước mắt giải dối thể hiện nỗi buồn giả tạo hay sự hối hận, tiếc nuối không chân thật, sự giả tạo. Cùng xem thêm ví dụ thứ 2 bên dưới nhé!
 
Example: They weep crocodile tears for the poor and disadvantaged but are basically happy with things as they are. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!