Topic IELTS SPeaking part 1 có đang hỏi bạn về chủ đề SINGING - hát hò. Nhiều bạn còn chưa rõ vocab - từ vựng hay cho chủ đề này thì nay cùng IELTS Trangbec học ngay thôi còn áp dụng vào các bài nói của mình.
1. Sing (one's) heart out = To sing with great zeal or enthusiasm, to the fullest extent of one's ability: hát hết mình
Example: The concert was great! The performer really sang his heart out.”
2. Sing along /sɪŋ/: to sing a piece of music while someone else is singing or pla ying it: hát theo
Example: The radio station played a Billy Joel song, and I found myself singing along to it.
3. In tune = singing or playing notes that are at the right pitch (= level) or that agree with others being s ung or played: đúng tông
Example: They sang perfectly in tune.
4. Out of tune = singing or playing notes that are at the wrong pitch (= level) or that do not agree with others being su ng or played: chệnh tông
Example: The piano is out of tune.
5. Tone-deaf (a) /ˌtəʊnˈdef/: Someone who is tone-deaf is not able to recognize different notes or sing tunes accurately: chỉ người “điếc nốt nhạc” không thể phân biệt được các nốt nhạc trầm bổng khác nhau.
Example: I’m not quite tone-deaf, but a singing career has never been something I've considered.
6. Sing someone to sleep = If you sing someone to sleep, you sing until the person goes to sleep: hát ru
Example: She sang her baby to sleep.
7. Sing someone’s/something's praises = to praise someone or something with enthusiasm: khen ngợi ai
Example: The review in the paper sings the movie's praises.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!