Take shape: 1 thứ gì đó bắt đầu thành hình thành hài, hình thành, phát triển
Example: The plan is beginning to take shape in my mind.

Take shape:  to start to develop a more clear or certain form = become clear.
Example: We watched the vase begin to take shape in the potter's hands.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!