THE LION’S SHARE = the largest part of something: (phần sư tử) của cái gì (nghĩa đen). Nói cách khác cụm này có nghĩa là bạn có phần lớn nhất của cái đó
Example: Basic womenswear categories now constitute the lion's share of clothing industry sales.
 
Ngoài ra chúng mình có thể kết hợp với các độn từ bên dưới cho cụm này như GET/ TAKE hay RECEIVE 
 
Get/take/receive the lion's share
Example: The company gets the lion's share of its profits from personal computer sales.
Cách nói này hay được dùng với hàm ý hài hước vui vẻ, cực thông dụng và dễ nhớ đó.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!